Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1.Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống :
a)
2 |
= |
|
+ |
|
b)
5 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
c)
5 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
d)
10 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng .
Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá hơn 1 nghìn đồng là :
Loại 100 đồng và loại 200 đồng.
Loại 100 đồng và loại 500 đồng.
Loại 100 đồng , lạo 200 đồng , loại 300 đồng .
Loại 100 đồng , loại 200 đồng , và loại 500 đồng .
3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :
1 nghìn đồng đổi được :
a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …
Phần 2. - Tự Luận :
4. Viết tổng số tiền vào ô trống :
Các tờ giấy bạc |
Tổng số tiền |
100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng |
|
100 đồng 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng |
|
100 đồng 500 đồng 200 đồng 200 đồng |
|
5. Tính :
a) 250 cm + 310 cm = …… c) 165 km + 21 km = ……..
b) 735 – 203 m = ………… d) 596 dm – 92 dm = ……..
6. Tìm x :
a) x + 123 = 579 b) 20 + x = 543
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
c) x – 205 = 301 d) 576 – x = 53
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
7. Viết số thích hợp vào ô trống :
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Viết số 10 ; 20 ; 50 thích hợp vào ô trống :
a)
20 |
= |
|
+ |
|
b)
50 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
c)
50 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
d)
100 |
= |
|
+ |
|
+ |
|
+ |
|
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Bạn An có 900 đồng gồm các tờ giấy bạc là :
1 tờ 100 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 500 đồng .
1 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 600 đồng .
1 tờ 200 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 400 đồng .
2 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng.
3. Nối các tờ giấy bạc 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng với tổng số tiền là 300 đồng , 600 đồng , 700 đồng , 800 đồng .
Phần 2 . - Tự Luận :
4. Viết các số 100 ; 200 ; 500 thích hợp vào ô màu sẫm :
Tổng số tiền |
Các tờ giấy bạc |
800 đồng |
…. đồng … đồng … đồng … đồng |
900 đồng |
… đồng … đồng … đồng … đồng |
1000 đồng |
… đồng … đồng … đồng … đồng |
5. Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là1m ;3 dm và 5cm
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
6. Viết số thích hợp vào ô trống :
1. a) 2 = 1 + 1
b) 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1
c) 5 = 1 + 2 + 2
5 = 2 + 1 + 2
5 = 2 + 2 + 1
d) 10 = 1 + 2 + 2 + 5
10 = 2 + 1 + 2 + 5
10 = 2 + 2 + 1 + 5
2. D
3. a) S b) S c) Đ
7.
1. a) 20 = 10 + 10
b) 50 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10
c) 50 = 10 + 20 + 20
d) 100 = 10 + 20 + 20 + 50
2. D
4.
a) 800 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 500 đồng
800 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng
b) 900 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 200 đồng + 500 đồng
c) 1000 đồng = 100 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng.
Đổi 1m = 100 cm ; 3dm = 30 cm
100 + 30 + 5 = 135 ( m )
6.