Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :
1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) 576 – 23 = 346 … |
c) 865 – 4 = 465 … |
b) 576 – 23 = 553… |
d) 865 – 4 = 861 … |
2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :
a) 400 – 300 = 100 … |
c) 570 – 10 = 470 … |
b) 400 – 300 = 700 … |
d) 570 – 10 = 560 … |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tìm hiệu của hai số 540 và 30 .
840
570
240
510
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số thứ nhất là 758 . Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 . Tìm sô thứ hai .
a) 518 … b) 734 …
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
1
2
3
4
Phần 2 . - Tự Luận :
6. Đặt tính rồi tính :
537 -123 ………… ………… ………… |
658 – 420 ………… ………… ………… |
349 – 28 ………… ………… ………… |
236 – 5 ………… ………… ………… |
7. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ |
956 |
956 |
956 |
147 |
147 |
147 |
Số trừ |
210 |
|
|
24 |
|
|
Hiệu |
|
746 |
210 |
|
24 |
123 |
8. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
9. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
10. Điền số thích hợp vào ô trống : 230 ; 890 ; 660 .
|
- |
|
= |
|
|
- |
|
= |
|
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối các hiệu bằng nhau :
2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :
Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải . Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ?
a) 60 m … b) 10 m …
3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :
a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50
= 100 …
b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20
= 140 …
4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống :
900 |
- |
500 |
- |
|
= |
100 |
900 |
- |
300 |
- |
|
= |
100 |
900 |
- |
600 |
- |
|
= |
100 |
900 |
- |
|
- |
600 |
= |
100 |
Phần 2 .- Tự Luận :
5. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số hạng |
307 |
|
421 |
246 |
|
13 |
Số hạng |
421 |
307 |
|
13 |
246 |
|
Tổng |
|
728 |
728 |
|
259 |
259 |
6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30 . Tìm số bé trong phép trừ đó .
Bài giải
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864 . Tìm số hạng thứ hai.
Bài giải
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
8. Viết số thích hợp vào ô trống :
5. A
2. a) Đ b) S
3. a) S b) Đ
4.
900 – 500 – 300 = 100 900 – 300 – 500 = 100
900 – 600 – 200 = 100 900 – 200 – 600 = 100
6. 675 – 30 = 645
7. 987 – 864 = 123
8.