Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 28 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
1/ a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số đã cho?
128; 281; 182; 821; 218; 812
b. Gạch chân dưới số bé nhất trong các số đã cho
427; 494; 471; 426; 491
2/ Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
a. 210 ......... 210 b. 200 .......... 300
230 ......... 240 500 ........ 100
180 ......... 150 400 ........ 700
3/ Cho 3 chữ số 0, 1, 5
- Hãy viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã cho:
.................................................................................................................
- Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
.................................................................................................................
4*/ a. Viết số có 3 chữ số có số trăm là số lớn nhất có 1 chữ số; số chục là 1 số bé nhất có 1 chữ số ; số đơn vị bằng một phần ba số trăm?
- Số trăm là: .......... - Số viết được là: ...............
- Số chục là: ..........
- Số đơn vị là: ..........
b. Hãy nêu cách đọc số vừa viết được: ..................................................................
5*/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ:
Bài giải
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
................................................................................................................
Đáp số: ............................
Bài 1:
a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vị b) 2 trăm 0 chục 8 đơn vị c) 0 trăm 9 chục 0 đơn vị d) 9 trăm 9 chục 9 dơn vị e) 1 trăm 1 chục 0 đơn vị |
Viết số ................... ................... .................... .................... ................... |
Đọc số ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ......................................................................... |
Bài 2: Viết số liền sau của các số sau:
a) Số liền sau của 99 là ........
b) Số liền sau của 199 là .........
c) Số liền sau của 999 là .........
Bài 3: Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị:
a) 130 = 100 + 30 + 0
b) 105 = .........................................................
c) 190 = ............................................................
Bài 4: Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800.
..............................................................................................................................................................
Bài 5: Đọc các số sau:
100 : ......................................................................
109: .........................................................................
500: .......................................................................
110: .........................................................................
104: .......................................................................
1000: .........................................................................
Bài 6:
a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : .....
b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : ...........
c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: .........................................................................
Bài 7: Cho các số: 106; 207; 301; 408; 602; 803; 909; 704; 605.
a) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ lớn đến bé. Sắp xếp thế nào thì nhanh nhất?
..........................................................................................................................................................................................
.......................................
..........................................................................................................................................................................................
........................................
b) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ bé đến lớn. Sắp xếp thế nào thì nhanh nhất?
..........................................................................................................................................................................................
.......................................
..........................................................................................................................................................................................
........................................
Bài 8: Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự tăng dần.
..........................................................................................................................................................................................
.......................................
..........................................................................................................................................................................................
........................................
1/ a. 821
b. 426
2/ Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
210 ...=...... 210 b. 200 ....<...... 300
230 .....<.... 240 500 ...>..... 100
180 .....>.... 150 400 ....<.... 700
3/ Cho 3 chữ số 0, 1, 5
- Hãy viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã cho: 105; 150; 510; 501
- Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 510; 501; 150; 105
4*/ a. Viết số có 3 chữ số có số trăm là số lớn nhất có 1 chữ số; số chục là 1 số bé nhất có 1 chữ số ; số đơn vị bằng một phần ba số trăm?
- Số trăm là: 9 - Số viết được là: 903
- Số chục là: 0
- Số đơn vị là: 3
Hãy nêu cách đọc số vừa viết được: CHÍN TRĂM LINH BA
5*/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ:
Đổi: 1dm = 10cm
Chu vi tứ giác ABCD là: 3 + 9 + 8 + 10 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm