logo

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.


Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) Muốn tìm một thừa số , ta lấy tích nhân với thừa số kia …

b) Muốn tìm một thừa số , ta lấy tích chia cho thừa số kia …

2. Nối ( theo mẫu ) Tìm x :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25

3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 2)

4. Nối hình vẽ đã tô màu 1/4 hình đó với

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 3)

Phần 2. - Tự Luận :

5. Viết số thích hợp vào ô trống :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 4)

6. Tìm x :

a) x x 3 = 12                                b)  4 x x = 20                         c)  x x 4 = 36

 ……………                                       ……………                                   ……………

……………                                        ……………                                   ……………

7. Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

8. Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 4 học sinh . Hỏi lớp 2A xếp được bao nhiêu hàng ?

Bài giải

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

9. Số ?

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 5)


Đề số 2

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

Đúng ghi Đ , sai ghi S :

* Tìm x , biết x x 4 = 12

a) x = 4 …   b)  x = 3 …

* Tìm x , biết x x 4 = 24

c) x = 3 … d)  x = 6 …

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

* Số nào nhân với 4 được 32 ?

a) số 9 … b)  số 8 …

* 4 nhân với số nào được 28 ?

c) số 7 … d)  số 8 …

3. Nối các phép chia có thương bằng nhau :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 6) 

4. Tô màu 1/4 số ô vuông ở mỗi hình :

 Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 7)

Phần 2. - Tự Luận :

5. Viết số thích hợp vào ô trống :

Thừa số

2

2

 

2

 

4

3

4

 

Thừa số

3

 

3

4

2

 

4

 

3

Tích

 

6

6

 

8

8

 

12

12

6. Tìm x :

a) 3 x x = 2 x 6                                     b)  x x 4 = 20 + 4

……………                                                          ……………

……………                                                          ……………

……………                                                          ……………

7. Có 12 cái bánh xếp đều vào 4 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh ?

Bài giải

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

8. Có 12 cái bánh xếp đều vào các hộp , mỗi hộp có 3 cái bánh . Hỏi có bao nhiêu hộp bánh ?

Bài giải

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

9. Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống :

24

 

4

=

20

24

 

4

=

6


Đề số 3

Bài 1: Tìm y:

y x 5 = 10                                                  5 x y = 20                                            2 x y = 15 + 3     

........................................................................................................................................................................................

......................................

.........................................................................................................................................................................................

....................................

..........................................................................................................................................................................................

....................................

y - 5 = 15                                       35 -  y = 5                                                         40 + y = 65

..........................................................................................................................................................................................

......................................

..........................................................................................................................................................................................

....................................

..........................................................................................................................................................................................

....................................

Bài 2: Tính:

5giờ + 3giờ =.............      7giờ - 1giờ = .............      8giờ + 7giờ = .............       2kg + 39kg = .............

 

12giờ - 8giờ =.............    4giờ + 9giờ = .............      12giờ - 5giờ =.............       84m - 45m =.............

 

Bài 3: Tính:

12 : 3 x 5 = ............        5 x 9 - 36 = ............        45 : 5 + 27 = ............           4 x 5 : 2 = ............

                = ............                       = ............                         = ............                         = ............    

                  

3 x 3 x 3 =  ............        3 x 6 + 25 =............        18 : 2 - 8 = ............              24 : 3 : 4 = ............

                = ............                       = ............                      = ............                            = ............    

                  

Bài 4: Phương ngủ dậy lúc 6 giờ 15 phút, Mai ngủ dậy lúc 6 giờ. Ai ngủ dậy muộn hơn?

..............................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Vân đi ngủ lúc 21 giờ 15 phút, Đạt đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút. Ai đi ngủ sớm hơn?

..........................................................................................................................................................................................

....................................

Bài 6: Có 30 học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?

Tóm tắt

.........................................

.........................................

...........................................

Bài giải 

........................................................................ 

........................................................................

........................................................................

Bài 7: Có 32 chiếc ghế xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu chiếc ghế?

Tóm tắt

.........................................

.........................................

...........................................

Bài giải 

........................................................................ 

........................................................................

........................................................................

Bài 8: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD như hình sau

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 (ảnh 8)


Đáp án đề số 1

7. 36 : 4 = 9 ( học sinh )

8. 36 : 4 = 9 ( hàng )


Đáp án đề số 2

7. 12 : 4 = 3 ( cái )

8. 12 : 3 = 4 ( hộp )

9. 24 – 4 = 20 ; 24 : 4 = 6

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021