logo

Nhận xét môn Tiếng việt lớp 1, 2, 3, 4, 5 theo thông tư 22


Nhận xét môn Tiếng việt lớp 1, 2,3, 4, 5 theo thông tư 22

     Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo.


1. Nhận xét môn Tiếng việt lớp 1,2,3,4,5 theo thông tư 22

STT

Nội dung nhận xét

1

TV1

Biết giữ gìn đồ dùng học tập

2

TV10

Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục

3

TV11

Cần tích cực tự học

4

TV12

Cần tự giác học tập

5

TV13

Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến

6

TV14

Chữ viết chưa cẩn thận

7

TV15

Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến

8

TV16

Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học

9

TV17

Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập

10

TV18

Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao

11

TV19

Chưa hoàn thành bài tập ở nhà

12

TV2

Biết giúp bạn học tập

13

TV20

Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục

14

TV21

Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập

15

TV22

Có cố gắng trong học tập

16

TV23

Có tiến bộ trong học tập

17

TV24

Đọc to, rõ ràng

18

TV25

Hiểu bài và làm bài đầy đủ

19

TV26

Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp

20

TV27

Hoàn thành công việc được giao

21

TV28

Hoàn thành nhiệm vụ được giao

22

TV29

Kỹ năng phát âm tương đối tốt

23

TV3

Biết hợp tác với bạn

24

TV30

Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học

25

TV31

Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm

26

TV32

Nhớ từ, vận dụng tốt

27

TV33

Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc

28

TV34

Phát âm tương đối tốt

29

TV35

Tập trung, lắng nghe trong giờ học

30

TV36

Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập

31

TV37

Tiếp thu bài chậm

32

TV38

Tiếp thu bài nhanh

33

TV39

Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả

34

TV4

Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập

35

TV40

Tự giác học tập

36

TV41

Tự giác tham gia vào công việc nhóm

37

TV42

Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý

38

TV43

Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập

39

TV44

Viết chữ đẹp

40

TV45

Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân

41

TV46

Viết văn sáng tạo

42

TV5

Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao

43

TV6

Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa

44

TV7

Cần rèn đọc nhiều hơn

45

TV8

Cần rèn phát âm nhiều hơn

46

TV9

Cần tích cực chủ động trong học tập


2. Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22

1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).

2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).

3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)

4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.

5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!

6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!

7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc để chữ viết thẳng đều hơn nhé!

8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.

9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!

10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!

11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.

12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!

13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!

14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!

15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.

16) Cần viết chữ nắn nót hơn.

17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ. 

18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.

19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.

20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.

21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.

22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.

23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.

24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.

25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.

26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.

27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.

28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.

29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.

30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.

31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.

32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!

33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.

34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.

35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!

36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.

37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.

38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.


3. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo thông tư 22 tất cả các môn lớp 1,2,3,4,5

MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ

Môn

Nhận xét

Tiếng Việt

- Đọc viết tốt

- Nghe, đọc, viết tốt

- Kĩ năng nghe viết tốt

- Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu

- Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn

- Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh

- Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc

- Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát

Toán

- Tính toán nhanh, giải toán đúng

- Thực hành thành thạo các bài tập

- Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt

- Nắm chắc kiến thức đã học

- Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn

- Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh

Tự nhiên và Xã hội

- Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

Đạo đức

- Biết xử lí tình huống trong bài tốt

- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

- Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…

- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

- Thuộc lời ca, giai điệu.

- Hát hay, biểu diễn tự nhiên

- Có năng khiếu hát và biểu diễn

- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

- Vẽ đẹp

- Có năng khiếu vẽ

- Có năng khiếu nặn các con vật

- Vẽ theo mẫu đúng

- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

- Biết vẽ, nặn các con vật

- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

- Thực hiện được đi thường theo nhịp.

- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

- Biết cách đi thường theo hàng dọc.

- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

- Tích cực tham gia tập luyện.

- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

- Tham gia được các trò chơi đúng luật.

- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

- Tích cực và siêng năng tập luyện.

- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021