logo

Mine là gì?

icon_facebook

Câu hỏi: Mine là gì?

Trả lời:

Mine: của tôi, là đại từ sở hữu của danh từ I.

Ex:

– That car is mine.
(Chiếc xe kia của tôi).

– Trang is an new friend of mine.
(Trang là một người bạn mới của tôi).

– I am going to Paris next week. When, I am here, I hope to visit a friend of mine.
(Tôi sẽ đến Paris vào tuần tới. Khi đó, tôi ở đây, tôi hi vọng đến thăm một người bạn của tôi).

Cùng Top lời giải tìm hiểu về từ mine nhé!


1. Mine trong từ điển nghĩa là gì ?

*Đại từ sở hữu: Của tôi

- This book is mine.

Quyển sách này của tôi.

- He is an old friend of mine.

Anh ấy là một trong những bạn cũ của tôi.

[CHUẨN NHẤT] Mine là gì?

*Danh từ:

*Mỏ

coal -mine/gold -mine: mỏ than/mỏ vàng

to work a mine": khai mỏ

*(nghĩa bóng) nguồn; kho

an inexhaustible mine of information: nguồn tin tức vô tận

*Mìn, địa lôi, thuỷ lôi

to spring a mine: cho nổ mìn, giật mìn

to lay a mine: đặt mìn, thả thuỷ lôi

*Động từ 

*Đào, khai thác

to mine for gold: đào vàng; khai thác vàng.

to mine the earth for iron ore: đào đất lấy quặng sắt.

(quân sự) đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, há bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi.

to mine the entrance to a harbour: thả thuỷ lôi ở cửa cảng.

the cruiser was mined and sank in five minutes: tàu tuần dương bị trúng thuỷ lôi và chìm nghỉm trong năm phút.

*(nghĩa bóng) phá hoại

- hình thái từ

*V_ed: mined


2. Vị trí của Mine trong câu.

Trong câu, Mine thường có vị trí đứng sau chủ ngữ, tân ngữ hoặc sau giới từ (cụm giới từ).


3. Cấu trúc của Mine.

A Mine of information about (on) somebody/ something

➔ Cấu trúc Mine mang nghĩa là một kho hiểu biết về người nào đó/ cái gì đó.

Ex: My grandfather is a mine of information about/ on our family’s history.

(Ông của tôi là một kho hiểu biết về lịch sử của gia đình chúng tôi).

4. Vai trò của Mine là một động từ.

Mine (v): khai (mỏ), đặt mìn, trúng mìn

➔ Mine với vai trò là một động từ được sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

Ex: The cruiser was mined and sank in two minutes.

(Chiếc tuần dương hạm trúng mìn và chìm nghỉm trong 2 phút).


5. Phân biệt cách dùng mine, my

– My car’s a Ford.

Xe ôtô của tôi là xe Ford.

(Không dùng *mine car*)

(my là tính từ sở hữu, vì vậy chúng ta dùng nó trước một danh từ)

– This car her is mine.

Chiếc xe ở đây là của tôi.

(Không dùng my)

(mine là đại từ sở hữu, vì vậy chúng ta có thể dùng nó một mình)

6. Một ѕố bài tập để phân biệt Mine ᴠà Mу.

1. Minh’ѕ car iѕ ᴠerу eхpenѕiᴠe. _____ iѕ cheap. (Mine/Mу)

2. ____ and уourѕ iѕ uѕed, ᴡhen nothing folloᴡѕ. (Mine/Mу)

3. Thiѕ neᴡ pen iѕ _____. (Mine/Mу)

4. Thoѕe carѕ are _____ brother. (Mine/Mу)

5. _____ Godneѕѕ, ᴡhat a ѕurpriѕe! (Mine/Mу)

6. _____ faᴠourit football team ᴡon a lot of matcheѕ laѕt ѕeaѕon but theу haᴠen’t ᴡon manу matcheѕ ѕo far thiѕ ѕeaѕon. (Mine/Mу)

7. I am going to Ho Chi Minh Citу neхt ᴡeek. When, I am here, I hope to ᴠiѕit a friend of _____. (Mine/Mу)

8. I can not meet уou tomorroᴡ becauѕe _____ parentѕ are coming too ѕee me. (Mine/Mу).

9. _____ bicуcle haѕ diѕappeared. It muѕt haᴠe been ѕtolen. (Mine/Mу)

10. _____ neᴡ book ᴡill probablу be tranѕlated into a number of foreign languageѕ. (Mine/Mу)

icon-date
Xuất bản : 26/01/2022 - Cập nhật : 04/02/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads