Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ môn Lý 6 của Toploigiai với đầy đủ lí thuyết , hướng dẫn thực hành, mẫu báo cáo giúp các em học sinh biết dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người theo đúng quy trình. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. Mời các em cùng tham khảo.
1. Dụng cụ
- C1. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 35oC
- C2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42oC
- C3. Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ 35oC đến 42oC
- C4. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 0,1oC
- C5. Nhiệt độ được ghi màu đỏ: 37oC
2. Tiến trình đo
- Kiểm tra thủy ngân đã tụt hét xuống bầu chưa, nếu còn trên ống vẩy mạnh cho thủy ngân tụt hết xuống bầu.
- Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
- Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đạt bầu nhiệt kế và nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt.
- Chờ khoảng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra để đọc nhiệt độ.
- Đo nhiệt độ của mình và một bạn khác. Ghi kết quả đo vào bảng báo cáo thí nghiệm.
1. Dụng cụ
- C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: −30oC
- C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 130oC
- C8. Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ −30oC đến 130oC
- C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 1oC
2. Tiến trình đo
- Lắp dụng cụ như hình 23.1
- Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun.
- Đốt đèn cồn để đun nước: Cứ 1 phút lại ghi nhiệt độ của nước vào bảng theo dõi nhiệt độ, tới phút thứ 10 thì tắt đền cồn.
- Vẽ đồ thị
1. Họ và tên học sinh:…………. Lớp:……………….
2. Ghi lại
a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế
Hướng dẫn:
- Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là 35oC
- Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là 42oC
- Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC
- ĐCNN là 0,1oC
- Nhiệt độ được ghi màu đỏ là 37oC (nhiệt độ trung bình của cơ thể)
b) 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu
Hướng dẫn:
- Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế là −30oC
- Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế là 130oC
- Phạm vi đo của nhiệt kế từ −30oC đến 130oC
- Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 1oC
3. Các kết quả đo
a) Đo nhiệt độ cơ thể người:
Người | Nhiệt độ |
Bản thân | 370C |
Bạn | 36,90C |
b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nước
Thời gian (phút) | Nhiệt độ (0C) |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|