Câu 1 (trang 154 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)
Lời giải


Câu 2 (trang 155 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)
Lời giải

Câu 3 (trang 155 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)
Lời giải
| Yếu tố Hán Việt | Nghĩa | Yếu tố Hán Việt | Nghĩa |
| bạch (bạch cầu) | trắng | nhật (nhật kí) | ngày |
| bán (bức tượng bán thân) | một nửa | quốc (quốc ca) | đất nước |
| cô (cô độc) | một mình | tam (tam giác) | ba |
| cư (cư trú) | ở | tâm (yên tâm) | tấm lòng |
| cửu(cửu chương) | chín | thảo(thảo nguyên) | cỏ |
| dạ (dạ hương, dạ hội) | đêm | thiên (thiên niên kỉ) | nghìn |
| đại (đại lộ, đại thắng) | lớn | thiết (thiết giáp) | sắt |
| điền (điền chủ, công điền) | ruộng | thiếu (thiếu niên, thiếu thời) | trẻ |
| hà (sơn hà) | sông | thôn (thôn xã, thôn nữ) | thôn |
| hậu (hậu vệ) | sau | thư (thư viện) | sách |
| hồi (hồi hương, thu hồi) | trở về | tiền (tiền đạo) | trước |
| hữu (hữu ích) | có | tiểu (tiểu đội) | nhỏ |
| lực (nhân lực) | sức | tiếu (tiếu lâm) | hài hước |
| mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) | gỗ | vấn (vấn đáp) | hỏi |
| nguyệt (nguyệt thực) | trăng |
Câu 4 (trang 156 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)
Giải nghĩa các từ ghép ăn ở, ăn nói, ăn diện, ăn mặc. Đặt câu với mỗi từ ghép đã cho.
Lời giải
| Từ | Nghĩa | Đặt câu |
| ăn ở | chỉ cuộc sống sinh hoạt | Anh ta ăn ở rất ngăn nắp, có khoa học |
| ăn nói | chỉ sự giao tiếp | Cô ấy ăn nói rất khéo léo, được lòng mọi người |
| ăn diện | chỉ sự trau chuốt về ngoại hình | Cô ta rất ăn diện, luôn cập nhật mọi xu hướng thời trang mới |
| ăn mặc | chỉ việc mặc trang phục thông thường | Những đứa bé này ăn mặc rất phong phanh |
Câu 5 (trang 157 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)
a, Đếm từ 1 đến 10 bằng yếu tố Hán Việt
b, Tìm các yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với các từ đã cho.
Lời giải
a, Đếm từ 1 đến 10 bằng yếu tố Hán Việt: nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát, cửu, thập.
b,
| Từ thuần Việt | Yếu tố Hán Việt | Từ thuần Việt | Yếu tố Hán Việt |
| trời | thiên | đất | địa |
| mưa | vũ | lửa | hỏa |
| anh | huynh | em trai | đệ |
| trên | thượng | dưới | hạ |
| dài | trường | ngắn | đoản |
| núi | sơn | gió | phong |
| cha | phụ | mẹ | mẫu |
| con | tử | cháu | tôn |
| (bên) phải | hữu | (bên) trái | tả |
| sâu (tính từ) | thâm | xa | viễn |
| nặng | trọng | nhẹ | khinh |
Câu 6 (trang 158 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1)
Trong các từ in đậm, từ nào là quan hệ từ, từ nào không phải là quan hệ từ.
Lời giải
a, (+) b, (-) c, (-) d, (+)
e, (-) g, (+) h, (-) i, (+)
k, (+) l, (+) m, (-) n, (+)