logo

Bài 6. Học gõ 10 ngón

Bài 6. Học gõ 10 ngón

1. Bàn phím máy tính

- Khu vực chính của bàn phím có 5 hàng phím:

+ Hàng phím số;

+ Hàng phím trên;

+ Hàng phím cơ sở;

+ Hàng phím dưới;

+ Hàng phím chứa các phím điều khiển và các phím đặc biệt: Ctrl, Alt, Spacebar.

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 1. Vị trí các hàng phím trên bàn phím​

- Hàng phím cơ sở (là các phím xuất phát): Có 2 phím có gai là F và J là vị trí đặt 2 ngón tay trỏ.

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 1. Hàng phím cơ sở

Các phím điều khiển, phím đặc biệt:

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 2. Vị trí một số phím đặc biệt trên bàn phím​

2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón tay

Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón tay:

+ Tốc độ gõ nhanh hơn;

+ Gõ chính xác hơn;

+ Ngoài ra, gõ bàn phím bằng mười ngón tạo tác phong làm việc và lao động chuyên nghiệp hơn với máy tính.

3. Tư thế ngồi

- Ngồi thẳng lưng.

- Cách màn hình 40cm.

- Nhìn thẳng vào màn hình, có thể nhìn xuống. Không được nhìn lên trên.

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 3. Tư thế ngồi gõ bàn phím​

4. Luyện tập

a. Cách đặt tay và gõ phím

- Đặt các ngón tay trên bàn phím cơ sở;

- Nhìn thẳng màn hình;

- Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát;

- Mỗi tay chỉ gõ 1 số phím nhất định.

b. Luyện gõ các phím hàng cơ sở

- Cách đặt ngón tay trên hàng phím cơ sở:

Tay trái:

  • Ngón trỏ: đặt tại phím F (phím có gai). Đảm nhận hai phím F và G.
  • Ngón giữa: phím D.
  • Ngón kề út: phím S.
  • Ngón út: phím A.

Tay phải:

  • Ngón trỏ: đặt tại phím J (phímg có gai). Đảm nhận hai phím J và H.
  • Ngón giữa: phím K.
  • Ngón kề út: phím L.
  • Ngón út: phím ; (chấm phẩy).

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 4. Hàng cơ sở​

Gõ theo mẫu sau: (bật CapsLock)

AS AS AS SA SA AS SA SA AS

FJ JF JF JF FJ FJ FJ JF FJ FJ JF

DK DK KD KD DK DK

LS LS SL LS LS LS LS SL SL

G; G; G; G; G; ;G ; G; G; ;G ;G ;G

HA HA AH AH HA AH AH HA HA HA

c. Luyện gõ các phím hàng trên

Vị trí các ngón tay đặt lên các phím hàng trên:

Tay trái:

  • Ngón trỏ: Hai phím R và T.
  • Ngón giữa: Hảm nhận phím E.
  • Ngón kề út: Hảm nhận phím W.
  • Ngón út: Đảm nhận phím Q.

Tay phải:

  • Ngón trỏ: Phím U và Y.
  • Ngón giữa: Đảm nhận phím I.
  • Ngón kề út: Đảm nhận phím O.
  • Ngón út: Đảm nhận phím P.

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 5. Hàng trên​

Gõ các phím theo mẫu sau:

QW QW QW WQ WQ WQ QW

UR UR UR RU RU UR UR RU

EI EI EI IE IE IE EI EI IE IE EI

TP TP TP PT PT PT PT PT TP

OY OY OY YO YO YO OY OY

d. Luyện gõ các phím hàng dưới

Vị trí các ngón tay đặt lên các phím hàng dưới:

Tay trái:

  • Ngón trỏ: Hai phím V và B.
  • Ngón giữa: Đảm nhận phím C.
  • Ngón kề út: Đảm nhận phím X.
  • Ngón út: Đảm nhận phím Z.

Tay phải:

  • Ngón trỏ: Hai phím N và M.
  • Ngón giữa: Dấu phẩy (,).
  • Ngón kề út: Dấu chấm (.).
  • Ngón út: Đảm nhận phím /.

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 6. Hàng dưới​

Gõ các phím theo mẫu sau:

XM XM XM MX XM MX MX XM MX

C, C, C, C, ,C ,C ,C C, C,

B. B. B. B. B. .B .B .B .B B.

BV BV BV VB VB VB BV BV

VN VN NV NV VN VN VN NV

e. Luyện gõ các phím hàng số

Gõ các phím theo mẫu sau:

10 10 10 01 01 01 10 10

2222 3333 2222 3333

23 23 23 23 32 32 32 23 23 23 32

49 94 94 49 49 94 94 49 49 49 94 94

86 86 86 68 68 68 68 86 86 86

12 13 23 24 34 35 45 56

75 75 75 57 57 75 75 57

Lý thuyết Tin học 6: Bài 6. Học gõ 10 ngón - Chi tiết, hay nhất

Hình 7. Hàng số​


f, Luyện gõ kết hợp các phím

Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng dưới theo mẫu sau:

LAM LAMA LAMAS LAVA ILAMA MA MAMA

MAD MADAM MAMA MASH MASK MASS

ADAM ALMA ALMS AMAH AMALGAM AMASS

DAM DAMASK GAMMA HALVA JAM KAVA

SALAAM SHAM SLAM SLAV SMALL SMASH

VASSAL VASH VALL VAM VASM VASMS

g. Luyện gõ kết hợp các phím ký tự trên toàn bàn phím

Gõ kết hợp các phím theo mẫu sau:

MAUL MUD MUFF MUG MUM MAMMUF

MAM MAUFF MAGG MAUGAM MUAGAF

AFT AGHAST ALLAY ALLY ASHY ASSAY AYAH

SLANG ANSG HANG BANANA NBAND BANDANNA

ABAFT BALLAST BASALT BAT BATH BATS BLAST

SABBAT STAB TAB ABSALF BASLAT BATALS

h. Luyện gõ kết hợp với phím Shift

Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải để nhấn giữ phím Shift kết hợp gõ phím tương ứng để gõ các chữ hoa theo mẫu sau:

Mot lan than Dot mo tiec khoan dai cac loai vat. Chi co Rua la khong co mat. Than Dot khong ro li do. Ngay hom sau, than hoi rua, vi sao khong den cung cac loai vat khac. Khong o dau bang o nha, Rua dap. Cau tra loi lam cho than Dot gian den muc buoc Rua di dau cung phai mang theo nha tren minh