logo

Giải Tiếng Anh lớp 4: UNIT 12. WHAT DOES YOUR FATHER DO?

  • Lesson 1 Unit 12 lớp 4 (trang 12, 13 SGK Tiếng Anh 4) : 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Một số tên nghề nghiệp các em cần ghi nhớ: occourtant (nhân viên kế toán), actor (diễn viên nam), actress (diẻn viên nC architect (kiến trúc sư), baby sister (người trông trẻ), chef (đầu bếp) dancer (vũ công), dentist (bác sĩ nha khoa), diver (thợ lặn) doctor (bác sĩ), driver (tài xế), electrician (thợ điện), engineer (kỹ sư) farmer (nông dân), fishermen (người đánh cá, ngư dân), fixer (thợ sửa chữa), footballer (cầu thủ), gardener (người làm vườn), lawyer (luật sư), lifeguard (nhân viên cứu hộ), manager (người quản lý, giám đốc), director (giám đốc), nurse (y tá), nursing (điều dưỡng), photographer (nhiếp ảnh gia), pilot (phi công), police (cảnh sát),
  • Lesson 2 Unit 12 lớp 4 (trang 14, 15 SGK Tiếng Anh 4) : 1. Look, listen anh repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. a) Let's play a game of jobs. Chúng ta cùng chơi trò chơi về công việc. Được thôi. b) She's a doctor. Where does she work? Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở đâu?
  • Lesson 3 Unit 12 lớp 4 (trang 16, 17 SGK Tiếng Anh 4) : 1. Listen and repeat. Nghe và đọc lại. ie field My grandpa works in a field. Ông tôi làm việc trên cánh đồng.  piece I want a piece of chocolate. Tôi muốn một mẩu sô-cô-la. ea teacher My mother is a teacher.