Đăng nhập
Đăng kí
Hỏi đáp
GIẢI SBT CÔNG NGHỆ 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giải SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Bài 1. Nghề trồng trọt ở Việt Nam
Câu 1 trang 5 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh dưới đây và điền vai trò của trồng trọt trong mỗi hình vào bảng:
Câu 2 trang 5 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những vai trò của trồng trọt đang thể hiện tốt ở địa phương em.
Câu 3 trang 6 SBT Công nghệ 7: Nối tên các nghề (cột A) với nội dung mô tả (cột B) sao cho phù hợp.
Câu 4 trang 6 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu triển vọng của trồng trọt trong mỗi hình
Câu 5 trang 7 SBT Công nghệ 7: Vì sao phương thức trồng trọt đang chuyển dần sang hướng hình thành các vùng chuyên canh cây trồng?
Câu 6 trang 7 SBT Công nghệ 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để xác định lí do mà trồng trọt ở nước ta cần cơ cấu lại cây trồng theo quy mô lớn.
Câu 7 trang 7 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột tương ứng với các nghề trồng trọt được minh họa trong mỗi hình.
Câu 8 trang 7 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước việc làm của người lao động trong lĩnh vực trồng trọt.
Câu 9 trang 8 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh minh họa công việc (cột A) với những kiến thức, kĩ năng cần thiết để thực hiện công việc (cột B) sao cho phù hợp.
Câu 10 trang 8 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các yêu cầu cần đáp ứng của người lao động phù hợp với nghề trong lĩnh vực trồng trọt.
Câu 11 trang 8 SBT Công nghệ 7: Quan sát hình ảnh minh họa hoạt động của các nghề và đánh dấu ٧ vào cột tên nghề tương ứng
Câu 12 trang 9 SBT Công nghệ 7: Nghề trồng trọt nào phổ biến nhất ở địa phương em?
Bài 2. Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam
Câu 1 trang 9 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và điền tên nhóm cây trồng tương ứng với mỗi hình
Câu 2 trang 9 SBT Công nghệ 7: Nối tên cây trồng (cột A) với tên nhóm cây trồng (cột B) sao cho phù hợp
Câu 3 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những yếu tố quyết định loại cây được trồng phổ biến ở mỗi địa phương.
Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 7: Một trong những định hướng mà ngành trồng trọt hướng tới để khắc phục những tác hại do biến đổi khí hậu (hạn, mặn, lũ lụt, …) là gì?
Câu 5 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy điền ưu điểm và nhược điểm của từng phương thức trồng trọt vào bảng sau
Câu 6 trang 10 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những yếu tố ảnh hưởng đến số vụ gieo trồng lúa trong năm ở nước ta
Câu 7 trang 11 SBT Công nghệ 7: Hãy quan sát các hình ảnh và điền vào bảng dưới đây lợi ích của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt được thể hiện ở mỗi hình.
Câu 8 trang 11 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào cột ưu điểm hoặc nhược điểm đối với các nội dung về ứng dụng trồng trọt công nghệ cao vào bảng sau.
Câu 9 trang 12 SBT Công nghệ 7: Hãy quan sát các hình ảnh và nêu điểm nhận biết trồng trọt công nghệ cao (nếu có) được thể hiện trong mỗi hình vào chỗ trống dưới đây.
Câu 10 trang 12 SBT Công nghệ 7: Địa phương em có những phương thức trồng trọt phổ biến nào?
Bài 3. Quy trình trồng trọt
Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và điền tên công việc trong quy trình trồng trọt vào dưới mỗi hình
Câu 2 trang 13 SBT Công nghệ 7: Nếu đất trồng không được xử lí tốt nguồn phát sinh sâu, bệnh thì vụ mùa sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
Câu 3 trang 13 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu kĩ thuật của các bước chuẩn bị đất trồng.
Câu 4 trang 14 SBT Công nghệ 7: Các công việc làm đất bao gồm
Câu 5 trang 14 SBT Công nghệ 7: Điền thông tin về hạt giống, cây con sẽ chọn để gieo trồng (hoặc cần xử lí mới có thể gieo trồng) vào dưới mỗi hình
Câu 6 trang 14 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu kĩ thuật của các bước chuẩn bị giống cây trồng
Câu 7 trang 15 SBT Công nghệ 7: Thời gian ngâm ủ của hạt giống phụ thuộc vào
Câu 8 trang 15 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước phương tiện và cách thức gieo trồng có thể sử dụng khi trồng cây trong chậu.
Câu 9 trang 15 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào cột tương ứng với nội dung mô tả về cách thức gieo hạt trong bảng sau
Câu 10 trang 15 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu kĩ thuật của các bước gieo trồng.
Câu 11 trang 16 SBT Công nghệ 7: Hãy cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khác nhau của cây trồng
Câu 12 trang 16 SBT Công nghệ 7: Hãy chọn yêu cầu kĩ thuật của công việc tưới nước và bón phân khi chăm sóc cây trồng.
Câu 13 trang 16 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những trường hợp cần tỉa, dặm cây sau một thời gian gieo trồng
Câu 14 trang 16 SBT Công nghệ 7: Một số biểu hiện của cây trồng thiếu phân bón là
Câu 15 trang 16 SBT Công nghệ 7: Có bao nhiêu cách tưới nước cho cây trồng?
Câu 16 trang 16 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc chăm sóc cây trồng
Câu 17 trang 17 SBT Công nghệ 7: Nối tên cây trồng (cột A) với hình thức thu hoạch phổ biến (cột B) sao cho phù hợp
Câu 18 trang 17 SBT Công nghệ 7: Vì sao mỗi loại cây trồng lại có phương pháp thu hoạch khác nhau?
Câu 19 trang 17 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước những hành động bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi chăm sóc cây trồng
Câu 20 trang 17 SBT Công nghệ 7: Hãy điền số thứ tự vào chỗ trống sao cho phù hợp với các bước trong quy trình trồng trọt
Bài 4. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành
Câu 1 trang 18 SBT Công nghệ 7: Nguyên liệu được sử dụng để nhân giống cây rau muống bằng phương pháp giâm cành là gì?
Câu 2 trang 18 SBT Công nghệ 7: Cho biết tên các công việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành được thể hiện trong mỗi hình dưới đây
Câu 3 trang 18 SBT Công nghệ 7: Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu?
Câu 4 trang 18 SBT Công nghệ 7: Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành là gì?
Câu 5 trang 19 SBT Công nghệ 7: Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
Câu 6 trang 19 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của nhân giống bằng phương pháp giâm cành.
Câu 7 trang 19 SBT Công nghệ 7: Giâm cành là phương pháp
Câu 8 trang 19 SBT Công nghệ 7: Có những cách nào để cắm cành giâm vào giá thể (đất trồng)?
Câu 9 trang 19 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu kĩ thuật của giai đoạn chuẩn bị đất để giâm cành cây rau muống trong chậu (hoặc thùng xốp).
Câu 10 trang 20 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu kĩ thuật khi giâm cành cây rau muống vào đất trồng.
Câu 11 trang 20 SBT Công nghệ 7: Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Câu 12 trang 20 SBT Công nghệ 7: Cây rau muống được thu hoạch khi đạt chiều cao bao nhiêu?
Câu 13 trang 21 SBT Công nghệ 7: Mô tả các bước trong quy trình giâm cành vào bảng dưới đây.
Câu 14 trang 21 SBT Công nghệ 7: Cây con tạo ra từ phương pháp giâm cành có đặc điểm gì?
Bài 5. Trồng và chăm sóc cây cải xanh
Câu 1 trang 21 SBT Công nghệ 7: Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào?
Câu 2 trang 21 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các dụng cụ, nguyên liệu cần chuẩn bị để trồng cây cải xanh trong chậu (thùng xốp)
Câu 3 trang 22 SBT Công nghệ 7: Bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng cần vứt bỏ ở đâu?
Câu 4 trang 22 SBT Công nghệ 7: Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng?
Câu 5 trang 22 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm của cây cải xanh đạt tiêu chuẩn cần thu hoạch.
Câu 6 trang 22 SBT Công nghệ 7: Tác dụng của việc bón vôi cho đất là gì?
Câu 8 trang 22 SBT Công nghệ 7: Nước ngâm ủ hạt cần được pha theo tỉ lệ nào?
Câu 9 trang 23 SBT Công nghệ 7: Vì sao khi phun thuốc bảo vệ thực vật cần phải mang trang phục bảo hộ lao động?
Câu 10 trang 23 SBT Công nghệ 7: Khi trồng cải xanh, khoảng cách giữa các cây và các hàng là bao nhiêu?
Câu 11 trang 23 SBT Công nghệ 7: Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào?
Câu 12 trang 23 SBT Công nghệ 7: Cách tưới nước nào sau đây phù hợp với việc trồng cây cải xanh?
Câu 13 trang 23 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước cách thu hoạch hợp lí cây cải xanh
Câu 14 trang 24 SBT Công nghệ 7: Nối các hình (cột A) với tên cây trồng (cột B) sao pho phù hợp
Ôn tập chương 1 và 2
Câu 1 trang 25 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước vai trò của trồng trọt ở Việt Nam.
Câu 2 trang 25 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam
Câu 3 trang 25 SBT Công nghệ 7: Em có sở thích và năng khiếu gì phù hợp với nghề trồng trọt?
Câu 4 trang 25 SBT Công nghệ 7: Nước ta có bao nhiêu nhóm cây trồng phổ biến?
Câu 5 trang 25 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước lí do cây lương thực được trồng nhiều ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6 trang 26 SBT Công nghệ 7: Có bao nhiêu phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?
Câu 7 trang 26 SBT Công nghệ 7: Hãy cho biết đặc điểm của mô hình trồng trọt công nghệ cao?
Câu 9 trang 26 SBT Công nghệ 7: Hãy kể một số loại cây có thể trồng bằng phương pháp giâm cành ở địa phương
Câu 10 trang 27 SBT Công nghệ 7: Hãy chọn thứ tự đúng của các bước trong quy trình giâm cành
Câu 11 trang 27 SBT Công nghệ 7: Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
Câu 12 trang 27 SBT Công nghệ 7: Hãy kể tên một số việc làm giúp đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trường trồng trọt?
Bài 6. Rừng ở Việt Nam
Câu 1 trang 28 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Câu 2 trang 28 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Câu 3 trang 29 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
Câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Câu 5 trang 29 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
Câu 6 trang 30 SBT Công nghệ 7: Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
Câu 7 trang 30 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 7: Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
Bài 7. Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
Câu 1 trang 32 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 2 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con.
Câu 3 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy nêu nhược điểm của phương pháp trồng rừng bằng cây con.
Câu 4 trang 33 SBT Công nghệ 7: Công việc nào dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị cây con để trồng rừng?
Câu 5 trang 33 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ
Câu 6 trang 33 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Câu 7 trang 33 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
Câu 8 trang 33 SBT Công nghệ 7: Hãy cho biết việc trồng rừng bằng cây con có bầu đất được thực hiện theo thứ tự nào dưới đây.
Câu 9 trang 34 SBT Công nghệ 7: Nối tên các bước thực hiện (cột A) với tác dụng (cột B) sao cho phù hợp với quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất
Câu 10 trang 34 SBT Công nghệ 7: Hãy gọi tên và nêu tác dụng của từng thao tác kĩ thuật trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần được thể hiện trong mỗi hình
Câu 11 trang 35 SBT Công nghệ 7: Hãy cho biết điểm khác nhau giữa lấp, nén đất lần 1 và lần 2?
Câu 12 trang 35 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc vun đất cao hơn gốc cây.
Câu 13 trang 35 SBT Công nghệ 7: Hãy viết chữ Đ vào sau hiện tượng/ việc làm đúng và chữ S vào sau hiện tượng / việc làm sai về nguyên nhân khiến rừng sau khi trồng có tỉ lệ cây chết cao.
Câu 14 trang 35 SBT Công nghệ 7: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để
Câu 15 trang 36 SBT Công nghệ 7: Mục đích chăm sóc cây rừng sau khi trồng là gì?
Câu 16 trang 36 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng.
Câu 17 trang 36 SBT Công nghệ 7: Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào?
Câu 18 trang 36 SBT Công nghệ 7: Nối các hình (cột A) với nguyên nhân có thể làm mất rừng (cột B) sao cho phù hợp.
Câu 19 trang 37 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các tài nguyên rừng có thể bị xâm phạm.
Câu 20 trang 37 SBT Công nghệ 7: Hãy giải thích lí do vì sao cần phải baỏ vệ rừng?
Câu 21 trang 37 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để mô tả các biện pháp bảo vệ rừng:
Câu 22 trang 37 SBT Công nghệ 7: Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con?
Câu 23 trang 37 SBT Công nghệ 7: Hãy viết chữ Đ vào sau ý đúng và chữ S vào sau ý sai về điểm giống nhau trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần và trồng rừng bằng cây con có bầu đất
Câu 24 trang 38 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc em có thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.
Câu 25 trang 38 SBT Công nghệ 7: Hãy kể tên những hoạt động bảo vệ rừng trong nước hiện nay mà em biết?
Ôn tập chương 3
Câu 1 trang 38 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất.
Câu 2 trang 38 SBT Công nghệ 7: Rừng phòng hộ có chức năng chính là gì?
Câu 3 trang 39 SBT Công nghệ 7: Chức năng chính của rừng đặc dụng là gì?
Câu 4 trang 39 SBT Công nghệ 7: Chức năng chính của rừng sản xuất là gì?
Câu 5 trang 39 SBT Công nghệ 7: Hãy điền số thứ tự vào chỗ trống sao cho phù hợp với các bước trong quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất.
Câu 6 trang 39 SBT Công nghệ 7: Thứ tự đúng của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là:
Câu 7 trang 39 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc giống nhau của trồng rừng bằng cây con có bầu đất và trồng rừng bằng cây con rễ trần
Câu 8 trang 40 SBT Công nghệ 7: Hãy viết chữ Đ vào sau các việc làm đúng, viết chữ S vào sau các việc làm sai về chăm sóc rừng sau khi trồng.
Câu 9 trang 40 SBT Công nghệ 7: Hãy nêu tác dụng các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng bào bảng dưới đây
Câu 10 trang 40 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các biện pháp thích hợp để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng.
Bài 8. Nghề chăn nuôi ở Việt Nam
Câu 1 trang 41 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
Câu 2 trang 41 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi
Câu 3 trang 41 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
Câu 4 trang 42 SBT Công nghệ 7: Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp
Câu 5 trang 42 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Câu 6 trang 42 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động.
Câu 7 trang 43 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp
Câu 8 trang 43 SBT Công nghệ 7: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
Câu 9 trang 43 SBT Công nghệ 7: Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
Câu 10 trang 43 SBT Công nghệ 7: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
Bài 9. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam
Câu 1 trang 44 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với tên của gia súc ăn cỏ (cột B) cho phù hợp.
Câu 2 trang 44 SBT Công nghệ 7: Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên?
Câu 3 trang 44 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên giống gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam
Câu 4 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hãy so sánh đặc điểm ngoại hình của lợn Landrace và lợn Yorkshire, sau đó điền vào bảng bên dưới
Câu 5 trang 45 SBT Công nghệ 7: Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
Câu 6 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta
Câu 7 trang 45 SBT Công nghệ 7: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
Câu 8 trang 45 SBT Công nghệ 7: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
Câu 9 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hãy viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả
Câu 10 trang 46 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 11 trang 46 SBT Công nghệ 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?
Câu 12 trang 46 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với tên phương thức chăn nuôi (cột B) cho phù hợp.
Câu 13 trang 46 SBT Công nghệ 7: Nêu các ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi vào bảng bên dưới
Bài 10. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Câu 1 trang 47 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi.
Câu 2 trang 47 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Câu 3 trang 47 SBT Công nghệ 7: Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
Câu 4 trang 47 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm cơ thể của vật nuôi non
Câu 5 trang 48 SBT Công nghệ 7: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
Câu 6 trang 48 SBT Công nghệ 7: Hãy nêu một ví dụ về ảnh hưởng của đặc điểm cơ thể đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non.
Câu 7 trang 48 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với vai trò của công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non (cột B) cho phù hợp
Câu 8 trang 49 SBT Công nghệ 7: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
Câu 9 trang 49 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước vai trò của vật nuôi đực giống đối với sự phát triển của đàn.
Câu 10 trang 49 SBT Công nghệ 7: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?
Câu 11 trang 49 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là lợn, bò, dê.
Câu 12 trang 49 SBT Công nghệ 7: Đối với gà, vịt, con giống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
Câu 13 trang 50 SBT Công nghệ 7: Điền vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống vào bảng dưới đây.
Câu 14 trang 50 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước nhiệm vụ của vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con
Câu 15 trang 50 SBT Công nghệ 7: Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?
Câu 16 trang 50 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai để phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi
Câu 17 trang 51 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Câu 18 trang 51 SBT Công nghệ 7: Giải thích vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản vào bảng dưới đây
Câu 19 trang 51 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào sau việc làm phù hợp và dấu (X) vào sau việc làm không phù hợp khi chăm sóc vật nuôi cái trong giai đoạn sinh sản.
Câu 20 trang 51 SBT Công nghệ 7: Nêu những ảnh hưởng của môi trường sống và vệ sinh thân thể đến vật nuôi vào bảng dưới đây
Câu 21 trang 52 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước câu trả lời cho câu hỏi: Chất thải và rác thải trong chăn nuôi ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe của con người như thế nào?
Câu 22 trang 52 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về yêu cầu vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
Câu 23 trang 52 SBT Công nghệ 7: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
Câu 24 trang 53 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào cột tương ứng với công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi ở gia đình mà em quan sát được
Bài 11. Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn
Câu 1 trang 53 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các bước cần thực hiện khi chăn nuôi
Câu 2 trang 53 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh dưới đây và khoanh tròn vào trình tự sắp xếp hợp lí các công việc chăn nuôi
Câu 3 trang 54 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước công việc cần làm để đàn vật nuôi phát triển khỏe mạnh
Câu 4 trang 54 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với yêu cầu của chuồng trại nuôi gà (cột B) cho phù hợp
Câu 5 trang 54 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về yêu cầu của chuồng trại nuôi gà thịt thả vườn
Câu 6 trang 54 SBT Công nghệ 7: Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn?
Câu 7 trang 55 SBT Công nghệ 7: Liệt kê những công việc có thể làm để giữ vệ sinh cho vườn chăn thả?
Câu 8 trang 55 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm của các giống gà nuôi thả vườn.
Câu 9 trang 55 SBT Công nghệ 7: Thể trạng của gà con giống ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển của đàn gà?
Câu 10 trang 55 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau ý đúng, chữ S sau ý sai về cách chọn gà con giống.
Câu 11 trang 55 SBT Công nghệ 7: Nối giai đoạn sinh trưởng của gà (cột A) với loại thức ăn cung cấp cho gà (cột B) cho phù hợp.
Câu 12 trang 56 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước mỗi cách làm phù hợp để chăm sóc gà con
Câu 13 trang 56 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với việc chăm sóc gà thịt thả vườn.
Câu 14 trang 56 SBT Công nghệ 7: Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để phòng bệnh cho gà.
Câu 15 trang 56 SBT Công nghệ 7: Quan sát hình ảnh bên và cho biết người chăn nuôi đang làm công việc gì để trị bệnh cho gà.
Câu 16 trang 56 SBT Công nghệ 7: Hãy cho biết việc phòng bệnh tốt cho đàn gà mang lại lợi ích như thế nào trong chăn nuôi.
Câu 17 trang 57 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước bệnh mà gà thường mắc phải.
Câu 18 trang 57 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống để nêu cách phòng và trị bệnh cho gà thịt thả vườn.
Câu 19 trang 57 SBT Công nghệ 7: Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn để:
Câu 20 trang 57 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm của chuồng nuôi gà hợp vệ sinh.
Câu 21 trang 57 SBT Công nghệ 7: Tại sao cần xây dựng chuồng nuôi gà cách xa khu vực người ở?
Câu 22 trang 58 SBT Công nghệ 7: Điền các cụm từ sau: năng lượng, đáp ứng, duy trì, tăng thêm, trọng lượng vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đây cho phù hợp.
Câu 23 trang 58 SBT Công nghệ 7: Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
Ôn tập chương 4 và 5
Câu 1 trang 58 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
Câu 2 trang 58 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Câu 3 trang 59 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
Câu 4 trang 59 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào ô phù hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Câu 5 trang 59 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào ô xác định nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Câu 6 trang 59 SBT Công nghệ 7: Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì?
Câu 7 trang 60 SBT Công nghệ 7: Điền các cụm từ sau: vận động, vitamin, tiêm phòng, năng lượng vào đoạn thông tin mô tả biện pháp chăn nuôi vật nuôi đực giống dưới đây cho phù hợp:
Câu 8 trang 60 SBT Công nghệ 7: Những vấn đề cần phải chú ý khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là:
Câu 9 trang 60 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau các mô tả đúng, chữ S vào sau các mô tả sai về yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi.
Câu 10 trang 60 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của việc cung cấp đủ các chất dinh dưỡng trong thời gian vật nuôi cái mang thai.
Câu 11 trang 60 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của chuồng nuôi gà thịt thả vườn.
Câu 12 trang 61 SBT Công nghệ 7: Thế nào là chuồng nuôi gà hợp vệ sinh?
Câu 13 trang 61 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước biện pháp hợp lí khi nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt thả vườn ở giai đoạn gà con.
Câu 14 trang 61 SBT Công nghệ 7: Nối công tác phòng bệnh và chữa bệnh (cột A) với các tác động và ảnh hưởng (cột B) cho phù hợp
Bài 12. Ngành thủy sản ở Việt Nam
Câu 1 trang 62 SBT Công nghệ 7: Em hãy điền vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh tế Việt Nam vào mỗi hình minh họa dưới đây.
Câu 2 trang 62 SBT Công nghệ 7: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?
Câu 3 trang 62 SBT Công nghệ 7: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
Câu 4 trang 63 SBT Công nghệ 7: Cá tra được nuôi nhiểu ở tỉnh nào?
Câu 5 trang 63 SBT Công nghệ 7: Đặc điểm sinh trưởng của cá tra như thế nào?
Câu 6 trang 63 SBT Công nghệ 7: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
Câu 7 trang 63 SBT Công nghệ 7: Quan sát hình ảnh và hoàn thành bảng bên dưới về đối tượng nuôi và môi trường, đặc điểm sống của các loài trong mỗi hình.
Câu 8 trang 64 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào ô trống trước những nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản đối với nền kinh tế nước ta.
Câu 9 trang 64 SBT Công nghệ 7: Việc nuôi thủy sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích như thế nào?
Câu 10 trang 65 SBT Công nghệ 7: Địa phương em có lợi thế nào về nuôi thủy sản?
Bài 13. Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản
Câu 1 trang 65 SBT Công nghệ 7: Quan sát hình ảnh và hoàn thành bảng bên dưới về tên và mô tả của các hình thức nuôi thủy sản phổ biến ở nước ta hiện nay.
Câu 2 trang 65 SBT Công nghệ 7: Em hãy cho biết để nâng cao chất lượng của nước nuôi tôm, cá, người nuôi thủy sản cần phải làm gì?
Câu 3 trang 65 SBT Công nghệ 7: Trong nước nuôi thủy sản có những loại vi sinh vật nào?
Câu 4 trang 66 SBT Công nghệ 7: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước
Câu 5 trang 66 SBT Công nghệ 7: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
Câu 6 trang 66 SBT Công nghệ 7: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
Câu 7 trang 66 SBT Công nghệ 7: Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
Câu 8 trang 66 SBT Công nghệ 7: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
Câu 9 trang 67 SBT Công nghệ 7: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
Câu 10 trang 67 SBT Công nghệ 7: Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
Câu 11 trang 67 SBT Công nghệ 7: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào?
Câu 12 trang 67 SBT Công nghệ 7: Muốn nuôi tôm, cá đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm thế nào?
Câu 13 trang 67 SBT Công nghệ 7: Làm thế nào để nuôi tôm, cá đạt hiệu quả?
Câu 14 trang 68 SBT Công nghệ 7: Hãy mô tả thao tác kĩ thuật trong quy trình đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản thể hiện trong mỗi hình.
Câu 15 trang 69 SBT Công nghệ 7: Điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống.
Câu 16 trang 69 SBT Công nghệ 7: Để nuôi thủy sản đạt hiệu quả cao, cần phải làm gì?
Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Câu 1 trang 70 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản (cột B) cho phù hợp.
Câu 2 trang 70 SBT Công nghệ 7: Điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống.
Câu 3 trang 71 SBT Công nghệ 7: Chúng ta cần phải bảo vệ nguồn lợi thủy sản vì:
Câu 4 trang 71 SBT Công nghệ 7: Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?
Câu 5 trang 71 SBT Công nghệ 7: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Câu 6 trang 71 SBT Công nghệ 7: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
Câu 7 trang 71 SBT Công nghệ 7: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?
Câu 8 trang 72 SBT Công nghệ 7: Em hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc em có thể làm để bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
Câu 9 trang 72 SBT Công nghệ 7: Em hãy kể tên những hoạt động bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản ở nước ta hiện nay?
Câu 10 trang 72 SBT Công nghệ 7: Hãy đề xuất những biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản ở địa phương em.
Ôn tập chương 6
Câu 10 trang 75 SBT Công nghệ 7: Đề xuất và điền vào bảng dưới đây những việc nên làm/ không nên làm để bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
Câu 1 trang 73 SBT Công nghệ 7: Em hãy nêu tóm tắt đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
Câu 2 trang 73 SBT Công nghệ 7: Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo, thức ăn tự nhiên và thức ăn viên tổng hợp dùng trong nuôi tôm và cá.
Câu 3 trang 73 SBT Công nghệ 7: Để chăm sóc và quản lí ao nuôi tôm, cá, ta cần thực hiện những biện pháp gì?
Câu 4 trang 73 SBT Công nghệ 7: Điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Câu 5 trang 74 SBT Công nghệ 7: Hoạt động nào dưới đây không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Câu 6 trang 74 SBT Công nghệ 7: Quy trình công nghệ nuôi tôm, cá được tiến hành qua mấy bước?
Câu 7 trang 74 SBT Công nghệ 7: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản
Câu 8 trang 74 SBT Công nghệ 7: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đang thực hiện
Câu 9 trang 75 SBT Công nghệ 7: Hãy sắp xếp kí hiệu các hình ảnh sau vào hành động thích hợp và giải thích tác động của từng hành động vào bảng bên dưới.
xem thêm
Giải SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Đặt câu hỏi