logo

FeS ra H2S

Phương trình hóa học

FeS

+

2HCl

FeCl2

+

H2S

sắt (II) sulfua

 

axit clohidric

 

sắt (II) clorua

 

hidro sulfua

Iron(II) sulfide

 

 

 

 

 

Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan

(rắn)

 

(dd)

 

(dung dịch)

 

(khí)

(đen)

 

(không màu)

 

(lục nhạt)

 

(không màu)

Muối 

 

Axit

 

Muối 

 

Axit

Điều kiện: Không có

Hiện tượng: Chất rắn màu đen của Sắt II sunfua (FeS) tan dần và dung dịch chuyển sang màu lục nhạt của Sắt II Clorua (FeCl2)

Cùng Top lời giải tìm hiểu về hợp chất FeCl2 nhé


1. Những đặc điểm tính chất của FeCl2 

FeCl2 là một hợp chất hóa học, có tên gọi là Sắt II Clorua. Chúng là muối của Sắt, được tạo thành từ nguyên tử sắt kết hợp với hai nguyên tử Clo.

[CHUẨN NHẤT] FeS ra H2S

Chúng tồn tại ở dạng rắn khan hoặc dạng ngậm nước, có nhiều đặc điểm nổi bật và các ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp cũng như đời sống. Cụ thể như sau: 


2. Đặc điểm tính chất vật lý và nhận biết của FeCl2

- Tính chất vật lý: Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt. Trong không khí, dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III).

- Nhận biết: Sử dụng dung dịch AgNO3, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

    FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓


3. Tính chất hóa học của FeCl2

FeCl2 có tác dụng với dung dịch kiềm: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Tác dụng với muối: FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

Thể hiện tính khử khá mạnh khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3


4. Điều chế FeCl2 như nào? 

- Cho kim loại Fe tác dụng với axit HCl:

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

- Cho sắt (II) oxit tác dụng với HCl

    FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O


5. Những ứng dụng quan trọng của FeCl

Tùy vào từng dạng của FeCl2 mà chúng có những ứng dụng quan trọng khác nhau. Cụ thể như sau: 

- FeCl2 ở dạng dung dịch 30%:

+ Công dụng nổi bật nhất của dung dịch Sắt II Clorua này chính là để làm hóa chất xử lý nước thải trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất như nước thải ngành dệt nhuộm, ngành chăn nuôi, ngành xi mạ, nước thải của bệnh viện, …

- FeCl2 ở dạng khác còn ứng dụng với các mục đích sau:

+ FeCl2 có mặt trong nông nghiệp thông qua việc là một trong những chất phụ gia sử dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu.

+ FeCl2 đối với công nghiệp nhuộm vải và ngành dệt thì có công dụng là một trong những chất cầm màu rất hiệu quả.

- FeCl2 ứng dụng trong phòng thí nghiệm.

+ Dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt (III) clorua.


6. Lưu ý khi sử dụng FeCl2 trong phòng thí nghiệm an toàn 

Để sử dụng FeCl2 trong phòng thí nghiệm an toàn nhất, bạn cần lưu ý để thực hiện cũng như tuân thủ những điều như sau: 

  • Hãy luôn giữ cho khu vực trong phòng thí nghiệm luôn được ngăn nắp và sạch sẽ.
  • Tuyệt đối không được phép sử dụng tay để tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất thí nghiệm khi không có dụng cụ bảo hộ đi kèm.
  • Luôn bảo quản các dụng cụ thí nghiệm một cách cẩn thận, tránh nứt mẻ làm rơi vãi hóa chất ra ngoài vì điều này sẽ ảnh hưởng nhiều đến xung quanh.
  • Không được sử dụng gas ở trong phòng thí nghiệm, hãy sử dụng cồn hay nến để thay thế khi thao tác.
  • Luôn luôn giữ khoảng cách an toàn khi đun nóng các loại hóa chất có tính axit mạnh trong phòng thí nghiệm.
  • Cần phải sử dụng hóa chất FeCl2 cũng như các loại dụng cụ thí nghiệm chất lượng nhất để đảm bảo tính an toàn trong suốt quá trình sử dụng.
icon-date
Xuất bản : 16/12/2021 - Cập nhật : 17/12/2021