logo

Cụm từ Feeling blue nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Feeling blue"?

Cụm từ Feeling blue nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Feeling blue"

Nghĩa là: cảm thấy rất buồn.


Ví dụ:

Sarah is feeling blue when her best friend Lee-Ann moved to California.

Sarah đang cảm thấy buồn khi người bạn thân nhất của cô Lee-Ann chuyển đến California.

Nguồn gốc của từ BLUE:

Nguồn gốc của từ Blue để diễn tả nỗi buồn là từ những năm đầu thập niên 1800. Trong thời điểm này, màu xanh được dùng để chỉ tình trạng y tế của một người đang ở giai đoạn bệnh cuối, sắp qua đời. Điều này là dấu hiệu của buồn đau. Giai đoạn cuối cùng này được đồng nghĩa với giai đoạn cuối cùng về cảm xúc của một người trong cụm từ blue này.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các thành ngữ với từ Blue nhé:

1.To appear/happen out of the blue = bất ngờ,ngoài ý muốn.

Ví dụ: I was driving home when out of the blue a deer jumped out in front of my car. I braked just in time to avoid it. We were both very lucky not to be hurt.

Tôi đang lái xe trên đường về nhà thì có một chú nai rừng bất ngờ nhảy ra trước mũi xe. Tôi đã phanh kịp thời để tránh. Rất may là cả hai đều không bị thương.

2. Black and blue = thâm tím

Ví dụ: After the fight the boy was all black and blue.

Sau trận đánh nhau thằng bé bị thâm tím khắp mình mẩy.

3. A bolt from the blue = sét đánh ngang tai

Ví dụ: It came like a bolt from the blue that they are getting divorced.

Tin họ ly hôn như sét đánh ngang tai.

4. To look / feel blue = cảm thấy buồn bã, chán nản,cô đơn.

Ví dụ: I was alone on my birthday and feeling blue. Then Tom called and invited me out, and I felt better.

Tôi thấy cô đơn và buồn bã trong ngày sinh nhật của mình. Nhưng rồi Tom đã gọi điện và rủ tôi ra ngoài và điều đó khiến tôi thấy thoải mái hơn.

5. Once in a blue moon = hiếm khi, cực kì hãn hữu hoặc không bao giờ xảy ra.

Ví dụ: My brother only rings home once in a blue moon. I wish he would ring our parents more often.

Anh trai tôi rất hiếm khi gọi điện thoại về nhà. Tôi mong anh ấy sẽ gọi về hỏi thăm bố mẹ thường xuyên hơn

6. blue blood: dòng máu hoàng tộc

7. a blue-collar worker/job: lao động chân tay

8. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng

9. a boil from the blue: tin sét đánh

10. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu

11. scream/cry blue muder: cật lực phản đối

12. till one is blue in the face: nói hết lời

icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021