Nghĩa của cụm từ "End up with"?
Nhận được như là kết quả của một cái gì đó
He tried hard but ENDED UP WITH a poor grade.
Dù đã nỗ lực hết mình nhưng kết quả anh ấy nhận được thì không như mong muốn.
Cùng Top lời giải tìm hiểu về cụm từ End up nhé:
1. ENDED UP NGHĨA LÀ GÌ?
- Nếu dịch nghĩa riêng của hai từ thì từ end có nghĩa là kết thúc, chấm dứt. Còn từ up ý chỉ phía trên, ở trên. Liệu khi end kết hợp cùng giới từ up ý nghĩa có bị thay đổi?
- Ended up phát âm là /'ɛndɪd ʌp/
- Loại từ: cụm động từ
- Ended có 3 ý nghĩa như sau:
+ to finally be in a particular place or situation
Thứ nhất, ended up có nghĩa là cuối cùng ở một nơi riêng biệt hoặc tình huống nào đó, ý nói về kết quả, kết cục của một sự việc hay rơi vào tình trạng nào đó.
+ to reach a particular place or achieve a situation after other activities
Thứ hai, ended up có nghĩa là đến được một điểm cụ thể nào đó hoặc đạt được một tình huống sau các hoạt động khác hoặc chỉ sự tình cờ đến được một nơi nào đó
+ Ended up được dùng để chỉ mũi hếch
2. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ ENDED UP
- Ended up có thể độc lập với 3 ý nghĩa như trên. Tùy vào từng ngữ cảnh để sử dụng từ thích hợp, chẳng hạn như nói về chuyến du lịch, kết quả của việc tốt nghiệp, sự tình cờ đến một nơi nào đó không có kế hoạch hay dùng để mô tả một người.
- Có rất nhiều cách dùng từ ended trong thực tế mà chúng ta có thể cân nhắc lựa chọn phù hợp cả khi viết và khi nói.
- Ngoài ra, ended up còn có thể sử dụng với các giới từ khác, vẫn mang ý nghĩa kết thúc nhưng phù hợp với ngữ cảnh thực tế hơn.
- Có hai cách kết hợp từ này, đó là:
+ to end up: đến đích, cuối cùng
+ end up with: kết quả của một thứ gì đó
3. VÍ DỤ ANH VIỆT
- Để hiểu rõ hơn về cách dùng từ, chúng ta hãy ứng dụng chúng vào thực tế, cụ thể thông qua các ví dụ dưới đây:
+ She is end up
Cô ấy mũi hếch
+ We're travelling across Europe by train and are planning to end up in Paris
Chúng tôi tham quan vòng quanh châu Âu bằng tàu và kế hoạch kết thúc ở Paris
+ The deals were popular at the time, but many ended up losing money
Các giao dịch này phổ biến ở thời gian này, nhưng nhiều người mất tiền khi kết thúc
+ They all end up back together in the end
Cuối cùng họ cũng quay về bên nhau
+ I couldn’t get ticket go to Maldives, so I ended up going to Bali
Tôi không mua được vé đi Maldives, vì vậy tôi về Bali
+ How did you end up here?
Sao cậu đến được đây?
+ I studied law at university but I ended up working for a sale.
Tôi học khoa luật ở đại học nhưng rốt cuộc tôi lại làm nhân viên bán hàng.
+ She tried hard but ended up with a poor grade
Cô ấy đã nỗ lực hết mình nhưng kết quả nhận được điểm số/thứ hạng kém.
+ The shops will inevitably end up competing with each other in their push for increased market shares
Các cửa hàng chắc chắn về cuối phải cạnh tranh với nhau để gia tăng thị phần trên thị trường
+ If he doesn't learn how to keep his nose clean, he is going to end up in jail.
Nếu anh ta không học cách giữ cho mũi mình sạch sẽ, anh ta sẽ có kết cục ngồi tù.
+ The more senior I become in the forces, the more likely I am to end up in a desk job
Tôi càng trở thành người có thâm niên trong đội ngũ, tôi càng có nhiều khả năng kết thúc với công việc bàn giấy.
+ She could end up committed to yet another savings scheme and none the wiser about managing her finances
Cô ấy có thể kết thúc bằng cam kết với kế hoạch tiết kiệm khác và không ai khôn ngoan hơn về việc quản lý tài chính của cô ấy.
+ The danger of commercialism is that the pagodas end up dancing to the tune of their big business sponsors.
Mối nguy hại của chủ nghĩa thương mại là kết quả các nhà chùa sẽ nhảy theo giai điệu của các nhà tài trợ lớn.
+ Sooner or later most poet end up making poetries about the torments of being a poet
Không sớm thì muộn, hầu hết các nhà thơ sẽ kết thúc việc sáng tác thơ về nỗi dằn vặt khi trở thành một nhà thơ.
+ When children end up taking care of their parents, it is a strange role reversal indeed
Khi con cái kết thúc việc chăm sóc cha mẹ, đó là một sự đảo ngược kỳ lạ
4. MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
Liên quan đến từ ended up có một số từ như:
- end result: kết quả cuối cùng
- end user: người dùng cuối, thường trong chuỗi mua bán
- end in: kết thúc hoàn toàn
- end it (all): kết thúc tất cả
- end of: cuối cùng, lần cuối nói về ai, vấn đề gì hoặc làm gì đó.