Câu hỏi: Em hãy lập sơ đồ khối hệ thống kĩ thuật cho hệ thống chiếu sáng của gia đình em. Kể tên các phần tử và các mối liên kết trong hệ thống đó?
Lời giải:
Sơ đồ khối hệ thống kĩ thuật cho hệ thống chiếu sáng của gia đình em
Các phần tử trong hệ thống là: cầu chì, bảng điện, đèn, dây điện công tắc, ổ cắm.
Mối liên kết điện, điện tử: cầu chì, bóng đèn, công tắc nối với nhau qua dây điện
Kiến thức mở rộng về hệ thống chiếu sáng, tiêu chuẩn hệ thống chiếu sáng
Khái niêm hệ thống chiếu sáng
* Khái niệm
- Hệ thống chiếu sáng là hệ thống các thiết bị chiếu sáng kết nối với nhau và được điều khiển bởi một thiết bị trung tâm.
- Có 2 loại hệ thống chiếu sáng là hệ thống chiếu sáng tự nhiên và hệ thống chiếu sáng nhân tạo.
* Thế nào là một hệ thống chiếu sáng hiệu quả
- Một hệ thống chiếu sáng hiệu quả phải đảm bảo tiện nghi thị giác và giảm thiểu năng lượng.
- Hệ thống có thể tiết kiệm điện đồng thời vẫn đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng, đạt tính kinh tế, bảo vệ môi trường, phù hợp với không gian, an toàn cho người sử dụng.
Tiêu chuẩn hệ thống chiếu sáng hiệu quả
* Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà ở
- Điều cần quan tâm nhất đối với tiêu chuẩn chiếu sáng nhà ở đó chính là tiêu chuẩn về độ rọi.
- Tham khảo thông tin bảng dưới đây:
STT | Không gian chức năng | Độ rọi (lux) | Độ đồng đều | Chỉ số hoàn màu | Mật độ công suất (W/m2) | Giới hạn hệ số chói lóa |
1 | Phòng khách | ≥300 | 0.7 | ≥80 | ≤13 | 19 |
2 | Phòng ngủ | ≥100 | 0.7 | ≥80 | ≤8 | 19 |
3 | Phòng bếp | ≥500 | 0.7 | ≥80 | ≤13 | 22 |
4 | Hành lang, ban công | ≥100 | 0.5 | ≥60 | ≤7 | 20 |
5 | Tầng hầm, khu để xe | ≥70 | 0.5 | ≥60 | ≤7 | 16 |
* Tiêu chuẩn chiếu sáng công nghiệp
- Dưới đây là tiêu chuẩn ánh sáng đối với một số ngành sản xuất công nghiệp
Công việc sản xuất | Độ rọi (lux) | Chỉ số hoàn màu (Ra) |
Tháo khuôn phôi | 200 | 60 |
Rèn, hàn, nguội | 300 | 60 |
Gia công thô và chính xác trung bình | 300 | 60 |
Gia công chính xác | 500 | 60 |
Lắp ráp vi mạch điện tử vào bảng mạch | 950 | 80 – 100 |
Sơ chế nguyên liệu thô | 150 | 60-80 |
Tinh chế những chi tiết nhỏ | 1000 | 80-100 |
* Tiêu chuẩn chiếu sáng trường học
Stt | Không gian chức năng | Độ rọi (lux) | Độ đồng đều | Chỉ số hoàn màu | Mật độ công suất (W/m2) | Giới hạn hệ số chói lóa |
1 | Phòng học | ≥300 | 0.7 | ≥80 | ≤13 | 19 |
2 | Phòng thể chất | ≥300 | 0.7 | ≥80 | ≤13 | 19 |
3 | Phòng thực hành | ≥500 | 0.7 | ≥80 | ≤13 | 19 |
4 | Khu hiệu bộ | ≥300 | – | ≥80 | ≤13 | 19 |
5 | Phòng chờ | ≥100 | – | ≥80 | ≤8 | 22 |
* Tiêu chuẩn chiếu sáng văn phòng
STT | Không gian chức năng | Độ rọi (lux) |
1 | Văn phòng làm việc | >400 |
2 | Sảnh chờ | 200 |
3 | Nhà bảo vệ | 200 |
4 | Hành lang, cầu thang | 100 |
5 | Thang máy | 150 |