logo

Đọc phân số Tiếng Anh

icon_facebook

Câu hỏi: Cách đọc phân số bằng tiếng Anh?

Trả lời: 


1. Tử số:

 Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….

- 1/5 = one / fifth

- 1/2 = one (a) half


 2. Mẫu số:

 + Có hai trường hợp:

• Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)

- 2/6 : two sixths

- 3/4 = three quarters

• Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

- 3/462 = three over four six two

- 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số )


3. Nếu là hỗn số:

 Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)

- 2 3/5 = two and three fifths

- 5 6/7 = five and six sevenths

- 6 1/4 = six and a quarter

 4. Trường hợp đặc biệt

 Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:

- 1/2 = a half hoặc one (a) half

- 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)

- 3/4 = three quarters

- 1/100 = one hundredth

- 1% = one percent hoặc a percent

- 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về cách đọc số trong tiếng Anh nhé:


4. Những lưu ý khi đọc phân số trong tiếng Anh

  Có một số trường hợp phân số trong tiếng Anh không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:

Đọc phân số Tiếng Anh

Half thay thế cho second

Ví dụ: 1/2 sẽ không đọc là one-second mà sẽ đọc là one-half (a half cũng được chấp nhận)

Quarter thay thế cho fourth

Ví dụ: 1/4 sẽ không đọc là one-fourth mà sẽ đọc là one-quarter (a quarter cũng được chấp nhận, fourth thường được dùng trong toán học)

Mẫu số là 100 sẽ đọc là percent hoặc hundredth

Ví dụ: 1/100 –  one percent – one hundredth

Mẫu số là 1000 sẽ đọc là thousandth hoặc over a thousandth

Ví dụ: 2/1000 – two thousandths – two over a thousandths.


5. Ví dụ về phân số ở một số dạng đặc biệt

- This cake is only half as big as that one.

Cái bánh này chỉ lớn bằng nửa cái kia.

- My house is three-quarters the height of the tree.

Nhà tôi chỉ cao bằng 3/4 cái cây.

- The glass is a third full of water.

Cái ly đầy 1/3 nước.

- I couldn't finish the race. I ran only two-thirds of the distance.

Tôi không thể chạy đến cùng cuộc đua. Tôi chỉ chạy nổi 2/3 đoạn đường.


6. Ví dụ tham khảo

1) 1/3: one third

2) 4/7: four sevenths

3) 2/3: two thirds

4) 7 5/8: seven and five eighths

5) 1/16: one-sixteenth

6) 91/20 : ninety- one over two zero

7) 7/5485 : seven over five four eigth five

8) 30/652 : thirty over six five two

9) 8/704 : eigth over seven zero four

10) 1/10 or 0.1one-tenth

11) 1/8: one-eighth

12) 2/10 or 0.2: two-tenths

13) 1/4: one-quarter or one-fourth

14) 3/10: or 0.3: three-tenths

15) 4/10: or 0.4: four-tenths

16) 3/4: three-quarters or three-fourths

17)15/16: fifteen-sixteenths

18) 1/10 000: one ten thousandth 

19) 3/100: three hundredths

20)3/5: three fiths

icon-date
Xuất bản : 23/12/2021 - Cập nhật : 23/12/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads