logo

Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án - Đề 9


Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án - Đề 9


ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi ba thông số trạng thái là

A. thể tích, áp suất, độ biến thiên nội năng.

B. thể tích, nhiệt độ tuyệt đối, độ biến thiên nội năng.

C. độ biến thiên nội năng, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối.

D. thể tích, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 2: Một vật có khối lượng m đặt ở độ cao z so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g, thế năng trọng trường của vật được xác định bằng

A. Wt = 2.mgz.

B. Wt =1/2.mgz.

C. Wt = mgz.

D. Wt = mgz2.

Câu 3: Chất rắn kết tinh được phân thành hai loại là

A. chất rắn lưỡng tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

Câu 4: Nội năng U của chất khí lí tưởng phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và thể tích.

B. thể tích.

C. nhiệt độ.

D. thể tích và áp suất.

Câu 5: Độ nở dài ∆l của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ thuận với

A. Nhiệt độ ban đầu của vật.

B. Nhiệt độ sau của vật.

C. Độ tăng nhiệt độ ∆t.

D. Khối lượng của vật.

Câu 6: Theo nguyên lý II của nhiệt động lực học thì động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành

A. công cơ học.

B. nội năng của hệ.

C. năng lượng của hệ.

D. động năng của hệ.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về động lượng?

A. Động lượng là đại lượng vô hướng.

B. Động lượng cùng chiều với vận tốc của vật.

C. Động lượng bằng tích lực và quãng đường đi.

D. Động lượng ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

Câu 8: Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.

B. Đường hypebol.

C. Đường thẳng song song với trục hoành OT.

D. Đường thẳng song song với trục tung OV.

Câu 9: Một lực  không đổi có độ lớn 30N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực trong thời gian trên bằng

A. 3 N.s.

B. 300 N.s.

C. 30,1 N.s.

D. 29,9 N.s.

Câu 10: Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức

A. f = σ + l.

B. f = σ - l.

C. f = 2π.σ.l.

D. f = σ.l.

Câu 11: Tính chất nào sau đây đúng khi nói về phân tử khí?

A. Các phân tử không chuyển động.

B. Giữa các phân tử có khoảng cách.

C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.

D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 12: Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực  không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 10N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m. Công của lực bằng

A. 5 J.

B. 100 J.

C. 10 J.

D. 20 J.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về công cơ học?

A. Công là đại lượng vectơ.

B. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).  

C. Công là đại lượng luôn dương.

D. Công là đại lượng luôn âm.

Câu 14: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì

A. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.

B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.

C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

D. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Câu 15: Người ta thực hiện công 90J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30J. Độ biến thiên nội năng của khí là

A. 120 J.

B. 60 J.

C. -60 J.

D. -120 J.

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1: (2 điểm)

Một xilanh ở trạng thái ban đầu chứa 180 cm3 khí lý tưởng ở nhiệt độ 270 C.

a/ Nung nóng khí trong xi lanh đến nhiệt độ 570 C thì thể tích trong xi lanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi áp suất không đổi.

b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng gấp 1,2 lần ban đầu còn thể tích giảm đến 150 cm3. Tính nhiệt độ lúc này.

Bài 2: (3 điểm)

Tại điểm A cách mặt đất 20 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.

a/ Tính cơ năng của vật tại A?

b/ Tính thế năng và động năng của vật khi vật đến B cách mặt đất 4 m?

c/ Tính tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 8 m kể từ vị trí ném?


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

1. D

6. A

11. B

2. C

7. B

12. D

3. C

8. A

13. B

4. C

9. A

14. C

5. C

10. D

15. B

II. Phần tự luận (5 điểm)

STT

Nội dung

Điểm

Bài 1

2 điểm

a.(1đ) - Viết đúng công thức  

Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án - Đề 9 | 45 đề thi Học kì 2 Vật lý 10 hay nhất

   - Thay số tính được V2= 198 cm3

0,5

0,5

b.(1đ).  Viết được công thức

 Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án - Đề 9 | 45 đề thi Học kì 2 Vật lý 10 hay nhất

 Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án - Đề 9 | 45 đề thi Học kì 2 Vật lý 10 hay nhất

Thay số tính đúng T3 =  300 K

0,25

  

0,25

 

0,5

Bài 2

3 điểm

 

a.Viết được công thức: 

Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án - Đề 9 | 45 đề thi Học kì 2 Vật lý 10 hay nhất

 Thay số tính được: WA = 500J.

b. Thế năng tại B: WtB = mgzB=4.10.2=80J

ĐLBTCN:      WB= WA 

⇒ WtB + WđB = 400J  => WđB = 420 J

c. Áp dụng bảo toàn cơ năng tính được độ cao cực đại zmax=25 m

suy ra tọa độ zC = 22m 

 áp dụng bảo toàn WC =WA = 400 ⇒ vc =2√15 m/s

Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho toàn bài đó.

 

0,5

 

0,5

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

0,5

 

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021