logo

Đề thi học kì 2 Tin học 8 có đáp án - Đề 6


Đề thi học kì 2 Tin học 8 có đáp án - Đề 6


ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là:

A. While <điều kiện> to <câu lệnh>;

B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do;

D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;

Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ?

A. If (điều kiện) then (câu lệnh);

B. Var n, i:interger;

C. Phải kết hợp cả a, b và c.

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc:

A. Múc từng gáo nước đến đầy bể

B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng

C. Học cho tới khi thuộc bài

D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong

Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100         

C. Chưa biết trước số lần lặp                

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10

Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

          For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);

A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10                       

B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

C. Đưa ra 10 dấu cách

D. Không đưa ra kết quả gì

Câu 6: Bạn An ăn sang mỗi ngày?

A. Lặp với số lần biết trước.      

B. Lặp với số lần chưa biết trước.                

C. Không có hoạt động lặp.       

D. Đáp án khác.

Câu 7: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ?

A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);   

B.  for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’);  

D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ :

A. In số 20 ra màn hình 4 lần.

B. In số 20 ra màn hình 5 lần.

C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);

D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);

Câu 9: While S<=20 do  Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là

A. S>20

B. S=20       

C.S<>20               

D. S<20

Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?

              so:=1;

              While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1;

A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng;

B. Không phương án nào đúng

C. In ra các số từ 1 đến 9;

D. In ra các số từ 1 đến 10;

Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

A. s:=5; i:=0;

   While i<=s do                                                               s:=s + 1;

C. s:=5; i:=1;

   While i<=s do i:=i + 1;

B. s:=5; i:=1;

   While i> s do

        i:=i + 1;

D. s:=0; i:=0; n:=5;

   While i<=n do

        Begin

   If (i mod 2)=1  Then  S:=S + i;

   Else i:=i+1;

        End;

Câu 12: Để tính tổng  S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:

A. for i:=1 to n do

      if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

C. for i:=1 to n do

        if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

B. for i:=1 to n do

             if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i
          Else S:= S + 1/i;

D. for i:=1 to n do

          if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i

          Else S:=S-1/i;

B. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 1: Đoạn chương trình (2đ)

            i:=0;

            T:=5;

 While  T<20 do

   Begin

           i:=i+1;

           T=T*i;

   End;

Cho biết với đoạn lệnh trên chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và ý nghĩa câu lệnh lặp bằng cách điền vào chỗ trống bên dưới:

    Khởi tạo:…………………………………..

 

Số vòng lặp:……….

Ý nghĩa:…………..................

……………………………….

……………………………….

 

T<20?

i:=i+1;

T:=T*i;

…<20à Đ

………………………….

…< 20à….

………………………….

…< 20à…..

 

………………………….

Câu 2: Đoạn chương trình (2đ)

        Write(‘ Nhap vao so cau hoi:’); Readln(n); 

         S:=0;

       For i:=1 to n do S:=S+2*i

Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả với những bộ thử sau:

STT

Số câu hỏi

Tổng số bút cần mua

1

n= 8

S= 72

2

n=15

S=……….  (1đ)

3

n=32

S=……….  (1đ)


ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm: (6 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

D

B

C

A

B

D

D

A

A

A

A

B. Tự Luận: (4 điểm)

Câu 1: Đoạn chương trình (2đ)

    Khởi tạo:i:=0; S:=5;

 

Số vòng lặp:3

Ý nghĩa: Tính tích

Đến khi nào T>=20 thì dừng vòng lặp

T<20?

i:=i+1;

T:=S*i;

5<20à Đ

i=1, T= 5

5< 20àĐ

i=2, T= 10

10< 20àĐ

i=3, T= 30

30<20à S

Kết thúc vòng lặp

 

Câu 2: Đoạn chương trình (2đ)

STT

Số câu hỏi

Tổng số bút cần mua

1

n= 8

S= 72

2

n=15

S= 240 (1đ)

3

n=32

S= 1056 (1đ)

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021