logo

Đề thi học kì 2 Tin học 8 có đáp án - Đề 4


Đề thi học kì 2 Tin học 8 có đáp án - Đề 4


ĐỀ BÀI

A. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Kết quả của điều kiện trong câu lệnh While … do có giá trị là

A. Số nguyên

B. Số thực.

C. Dãy kí tự.                     

D. Đúng hoặc sai

Câu 2: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ:

A. Var a: array[1,15] of integer;            

B. Var a: array[1.5..10.5] of integer;               

C. Var a: array[1..15] of integer;                        

D. Var a: array[1.5,10.5] of integer;

Câu 3: Các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ trong Turbo Pascal:

A. Var a= integer;                         

B. Var a: integer;                                                    

C. Var a: array;                                    

D. Var : a: integer;          

Câu 4: Cho câu lệnh Pascal sau: For i:=5 to 25 do writeln(‘Y’);

Số vòng lặp của câu lệnh này là bao nhiêu?

A. 21

B. 22       

C. 23                             

D. 24            

Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

          For i:=1 to 5 do write (i:3);

A. 1  2  3   4   5                                               

B.  5   4   3   2   1

C. Đưa ra i:3

D. Không đưa ra kết quả gì

Câu 6: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên;

B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;              

C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;

D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối

Câu 7: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc:

A. Lặp với số lần biết trước.

B. Lặp với số lần chưa biết trước.                                  

C. Lặp vô số lần.

D. Lặp 10 lần.           

Câu 8: Kết quả của phép so sánh: 

A. Chỉ có giá trị sai.          

B. Chỉ có giá trị đúng.                                                    

C. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.

D. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai.          

PHẦN II. Chọn các từ, cụm từ: “Biến mảng, Dữ liệu kiểu mảng, không có thứ tự, giá trị của mảng, có thứ tự, kiểu mảng” để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây:

a) (1)....................................................... là một tập hợp hữu hạn các phần tử (2)............................................, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử.

b) (3)......................................................... là biến có kiểu dữ liệu là (4)..........................................., các biến có cùng một kiểu và một tên duy nhất.

PHẦN III. Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B, mỗi câu

A (Tên chương trình)

B (Công dụng thu gọn)

C (Kết quả)

1. Finger Break Out

2. Sun Times

3. Geogebra

4. Yenka

a) Quan sát hình không gian.

b) Tìm hiểu thời gian.

c) Luyện gõ phím nhanh.

d) Học vẽ hình.

e) Học lập trình

1+...........................

2+........................

3+........................

4+........................

B. TỰ LUẬN

Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy xác định các câu lệnh sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích tại sao?

For i:=150 to 1 do writeln(‘A’);

For i:=1.5 to 30.5 do writeln(‘B’);

S:=0;n:=0; While S<=20 do begin n:=n+1;S:=S+n; end.

Var X: array[10..1] of integer;

Var X: array[1,5..20,5] of integer;

Var X: array[1..30] of integer;

Câu 2: (3,0 điểm)

a. Hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước. Nêu tác dụng của câu lệnh lặp.

b. Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.

Câu 3: (1.5 điểm)  Cho mảng A chứa các giá trị sau:

A

17

13

20

10

15

i

3

4

5

6

7

a. Xác định các giá trị của A[2], A[4], A[7], A[9] là bao nhiêu?

b. Cho các câu lệnh sau:

A[2]:= A[3] + A[5]                    A[9]:= A[6] + A[7]

Dựa vào bảng trên, hãy tính giá trị của các phần A[2], A[9].


ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

PHẦN I (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

C

B

A

A

D

B

C


PHẦN II:( 1 điểm)Điền mỗi từ hoặc cụm từ đúng được 0.25 điểm

(1) Dữ liệu kiểu mảng

(2) Có thứ tự

(3) Biến mảng

(4) Kiểu mảng

PHẦN III: (1 điểm) Ghép đúng mỗi ý được 0.25 điểm

1+c; 2+b; 3+d; 4+a

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu 1

(1.5 điểm)

a) Sai. Vì giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.

b) Sai. Vì biến chạy i chỉ nhận các giá trị nguyên.

c) Đúng 

d) Sai. Vì chỉ số đầu trong mảng phải nhỏ hơn chỉ số cuối. 

e) Sai. Vì chỉ số đầu và chỉ số cuối của mảng không nhận giá trị số thực (mà chỉ nhận giá trị số nguyên).

f) Đúng             

Mỗi câu đúng 0,25

Câu 2

(3.0 điểm)

a)* Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

  For  <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> ; 

* Tác dụng của câu lệnh lặp:

  - Tiết kiệm thời gian.     

  - Giảm nhẹ công sức khi viết chương trình.  

b)* Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

                     While  <điều kiện> do <câu lệnh> ;     

* Hoạt động:

B1: Kiểm tra điều kiện.

B2: + Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sẽ được thực hiện

và quay lại bước 1.  

       + Nếu điều kiện sai thì câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc.

 

0,5

 

 

0,5

0,5

 

0,25

 

0,25

0,5

 

0,5

 

Câu 3

(1.5 điểm)

a) A[2]: không xác định.                          A[7] = 15

    A[4] = 13                                           A[9]: không xác định.

b)A[2]:= A[3] + A[5] = 17 + 20 = 37

    A[9]:= A[6] + A[7] = 10 + 15 = 25

Mỗi câu đúng 0,25

0,25

0,25

    icon-date
    Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021