I. Trắc nghiệm |
Câu 1. Số lượng phân tử ATP được tạo ra từ 1 phân tử đường glucô ở sinh vật nhân thực qua quá trình hô hấp là |
A.35. B.36. C.37. D.38. |
Câu 2. Quá trình ôxihoá axêtyl-CoA được diễn ra ở đâu? |
A.Trong ribôxôm . B.Trong chất tế bào. C.Trong chất nền của ti thể. D.Trong lạp thể |
Câu 3. Những sinh vật nào có khả năng quang hợp? |
A. Thực vật,vi khuẩn chứa diệp lục. B.Các loại nấm mũ, tảo. |
C.Vi khuẩn, nấm. D. tảo, vi khuẩn. |
Câu 4. Vai trò của sắc tố quang hợp là |
A. hấp thụ ánh sáng dảm bảo nhiệt độ cây cân bằng với nhiệt độ của môi trường. |
B. hấp thụ quang năng, thực hiện quang hợp. |
C. thúc đẩy mọi hoạt động sống của cây. |
D. tổng hợp các hợp chất hữu cơ cho cây. |
Câu 5. Sản phẩm tạo ra trong quang phân li nướclà |
A. H2 , O2, e_. B. O2, e_, ATP. C. H2, e_, ATP. D.O2, e_, H+. |
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau: |
A. Quang hợp và hoá tổng hợp là hai con đường đồng hoá cacbon của sinh vật tự dưỡng. |
B. Quang hợp đặc trưng cho sinh vật bậc thấp, tảo và một số loại vi khuẩn, còn hoá tổng hợp chỉ đặc trưng cho một số loại vi khuẩn khác. |
C. Pha sáng của quá trình quang hợp phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng. |
D. Pha sáng của quang hợp xảy ra trong chất nền của lục lạp. |
Câu 7.Trong quang hợp O2 được sinh ra từ |
A.H2O. B.CO2. C.NADH. D.FADH2. |
Câu 8.Giảm phân là hình thức |
A. phân bào có sự biến đổi trong bộ NST. B. phân bào giảm nhiễm. |
C. là hai lần phân bào ,một lần có thoi tơ vô sắc. D. gồm nguyên phân và giảm phân. |
Câu 9.Thời gian của chu kì tế bào phụ thuộc vào |
A. từng loại tế bào trong cơ thể và từng giai đoạn phát triển của cơ thể. |
B. từng loài sinh vật và từng giai đoạn phát triển của cơ thể. |
C. từng loại tế bào trong cơ thể và từng loài sinh vật. |
D. từng cá thể và tuỳ từng nhóm đối tượng nghiên cứu. |
Câu 10.Việc phân biệt lưới nội chất có hạt và không hạt dựa vào |
A.lưới nội chất có hạt hình túi còn lưới không hạt hình ống. |
B.lưới nội chất có hạt có ribôxôm bám ở trong lưới còn lưới không hạt thì không. |
C. lưới nội chất có hạt có ribôxôm bám ở trong lưới còn lưới không hạt thì bám ở ngoài. |
D.lưới có hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân còn lưới không hạt thì không. |
Câu 11. Ribôxôm là |
A. một thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và prôtêin đặc hiệu. |
B. hai tiểu phần hình cầu ghép lại. |
C. hai tiểu phần hình cầu lớn và bé,mỗi tiểu phần do rARN kết hợp với prôtêin đặc hiệu. |
D. là một túi cầu, bên trong chứa các enzim thuỷ phân. |
Câu 12. Giấm là dung dịch chứa axit axêtic khoảng |
A. 3%-6%. B. 6%-10%. C.10%-12%. D.12%-15%. |
Câu13. Làm tương chủ yếu là nhờ |
A. nấm vàng xanh . B. nấm vàng hoa cau. C. vi khuẩn kị khí. D. nấm men. |
Câu 14. Bình đựng nước thịt lâu ngày sẽ có mùi thối vì có hiện tượng vi sinh vật |
A. lên men tạo axit do dư thừa cacbon. B. khử amin do thừa nitơ và thiếu cacbon. |
B. làm mốc sản phẩm. D. xâm nhập vào quá nhiều. |
Câu 15. Bánh mì trở nên xốp sau khi nướng là do(chọn phương án đúng nhất) |
A.nấm men được trộn vào bột bánh. B.có quá nhiếu CO2. |
C.bánh chứa nhiều tinh bột. D.nhiệt độ cao. |
Câu16. Quả vải thiều chín qua 3-4 ngày thì có vị chua vì |
A. lên men và chuyển hoá đường thành axit. B. vỏ quả vỡ và O2 xâm nhập vào trong. |
C. côn trùng tiết enzim vào trong. D.cây không cung cấp đủ mà bị ôxihoá |
Câu 17. Một số nơi như Thanh hoá, Hà nội… làm nem chua ngon là dựa theo nguyên lí |
A. sử dụng nhiều nguyên liệu tốt. B. sử dụng loại nước đặc biệt. |
C. lên men lactic. D. lên men và sử dụng nguyên liệu đặc biệt. |
Câu 18. Khi nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi sinh vật người ta dùng |
A.nuôi cấy không liên tục . B. nuôi cấy liên tục. |
C.nuôi cấy toàn phần. D. nuôi cấy tự nhiên. |
Câu 19.Thời gian thế hệ của vi khuẩn đường ruột là |
A. 20 phút. B. 2 giờ. C. 8 giờ. D.20 giờ. |
Câu 20. Sinh sản ở vi khuẩn có |
A. sự nhân lên của nhiếm sắc thể. B. hình thành thoi vô sắc nhưng không rõ. |
C. màng sinh chất gấp nếp (hạt mêzôxôm) D. sự đột biến mạnh mẽ. |
II. Tự luận
Câu 21.Nêu sự biến đổi bình thường về số lượng của bộ NST 2n trong nguyên phân và trong giảm phân.
Câu 22.Nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng cơ bản của quần thể vi khuẩn.
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1B |
2A |
3A |
4B |
5D |
6A |
7A |
8B |
9C |
10B |
11C |
12A |
13B |
14B |
15A |
16A |
17C |
18A |
19A |
20C |
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 21.
+Ví dụ: ở người
Câu 22.Đặc điểm 4 pha sinh trưởng cơ bản của quần thể vi khuẩn:
+ Pha tiềm phát: Vi khuẩn thích nghi với môi trường, số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất.
+ Pha luỹ thừa(pha log): Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi,số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh.
+ Pha cân bằng: Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian , vì số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi.
+Pha suy vong: Số tế bào sống trong quần thể giảm dần do tế bào trong quần thể bị phân huỷ ngày càng nhiều , chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích luỹ quá nhiều.