A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24): |
Câu 1: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha: |
A. suy vong. B. lũy thừa. C. cân bằng. D. tiềm phát. |
Câu 2: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì: |
A. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn. |
B. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được. |
C. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được. |
D. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi sinh vật có hại trong thức ăn bị ức chế. |
Câu 3: Ta có thể làm sữa chua, làm dưa chua là nhờ sinh vật nào sau đây? |
A. Sinh vật nhân sơ. B. Virut. C. Vi khuẩn lactic. D. Nấm. |
Câu 4: Nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu của vi sinh vật hóa tự dưỡng là: |
A. chất vô cơ và CO2. B. hóa học và chất hữu cơ. |
C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. ánh sáng và CO2. |
Câu 5: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là: |
A. 104 25 B. 104 24 C. 104 26 D. 104 23 |
Câu 6: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự đúng là: |
A. Hấp phụ à xâm nhập à sinh tổng hợp à phóng thích à lắp ráp. |
B. Hấp phụ à lắp ráp à xâm nhập à sinh tổng hợp à phóng thích. |
C. Hấp phụ à xâm nhập à lắp ráp à sinh tổng hợp à phóng thích. |
D. Hấp phụ à xâm nhập à sinh tổng hợp à lắp ráp à phóng thích. |
Câu 7: Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với vỏ prôtêin của chủng virut A sau đó cho xâm nhập vào vật chủ, các virut mới được sinh ra có đặc điểm: |
A. Vỏ giống A, lõi giống B. B. Giống chủng B. |
C. Giống chủng A. D. Vỏ giống chủng A và B, lõi giống B. |
Câu 8: Cho vào môi trường nuôi cấy 900 vi khuẩn. Sau 2 giờ thu được 230400 vi khuẩn. Thời gian thế hệ là: |
A. 15 phút. B. 40 phút. C. 30 phút. D. 20 phút. |
Câu 9: Muốn gây bệnh truyền nhiễm phải có đủ 3 điều kiên, ngoại trừ: |
A. Số lượng nhiễm đủ lớn. B. Môi trường hệ gen của đối tượng gây bệnh. |
C. Con đường xâm nhập thích hợp. D. Độc lực của tác nhân gây bệnh. |
Câu 10: Tính chuyên hóa của virut được thể hiện ở: |
A. Tính đặc hiệu của ADN. B. Sự có mặt của lông nhung. |
C. Sự hấp phụ. D. Tính đặc hiệu của ARN. |
Câu 11: Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục là: |
A. pha tiềm phát à pha lũy thừa à pha cân bằng à pha suy vong. |
B. pha tiềm phát à pha cân bằngà pha lũy thừaà pha suy vong. |
C. pha tiềm phát à pha lũy thừa à pha cân bằng. |
D. pha cân bằng à pha lũy thừa à pha cân bằng. |
Câu 12: …………….. là kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng là ánh sáng mặt trời, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ. Đáp án đúng điền vào khoảng trống trên là: |
A. Quang dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Hóa dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. |
Câu 13: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi khuẩn có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (0,1); MgSO4 (0,2); CaCl2 (0,1); NaCl (0,5). Đây là môi trường: |
A. bán tổng hợp. B. tự nhiên. C. bán tự nhiên. D. tổng hợp. |
Câu 14: Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? |
A. Phênol. B. Prôtêin. C. Pôlisaccarit. D. Mônôsaccarit. |
Câu 15: Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật: |
A. Tấn công khi vật chủ đã chết. |
B. Lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công. |
C. Kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ. |
D. Tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công. |
Câu 16: Hệ gen của virut là: |
A. ARN. B. ADN và ARN. C. ADN. D. ADN hoặc ARN. |
Câu 17: Ở pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục, nhiều tế bào bị chết và phân hủy vì: |
A. Thiếu chất dinh dưỡng, thiếu ôxi, thừa chất độc hại. B. Thừa chất dinh dưỡng, thiếu ôxi. |
C. Thiếu chất dinh dưỡng, thừa chất độc hại. D. Thừa chất độc hại, thiếu ôxi. |
Câu 18: Vi khuẩn nào sau đây thuộc nhóm quang tự dưỡng: |
A. vi khuẩn nitrat hóa. B. vi khuẩn lưu huỳnh màu lục và màu tía. |
C. vi khuẩn hiđrô. D. vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía. |
Câu 19: Intefêron có bản chất là: |
A. Axit Nuclêic. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Cacbohiđrat. |
Câu 20: Trong nuôi cấy liên tục không có pha nào sau đây? |
A. Pha lũy thừa. B. Pha lũy thừa và cân bằng. |
C. Pha suy vong. D. Pha tiềm phát, pha lũy thừa. |
Câu 21: Ứng dụng nào sau đây là của lên men Lactic: |
A. Làm tương. B. Làm mắm. C. Muối dưa. D. Làm xirô. |
Câu 22: Nuôi cấy liên tục bao gồm các pha chính là: |
A. pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha cân bằng. B. pha tiềm phát và pha lũy thừa. |
C. pha cân bằng và pha suy vong. D. pha lũy thừa và pha cân bằng. |
Câu 23: Đối với người nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy virut này ở: |
A. Nước bọt, mồ hôi, cơ quan sinh dục. B. Máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo. |
C. Nước bọt, máu, nước tiểu. D. Nước tiểu, mồ hôi, máu. |
Câu 24: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch: |
A. Không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh. B. Mang tính bẩm sinh. |
C. Mang tính tập nhiễm. D. Xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập. |
B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) |
Phần I. Theo chương trình Cơ bản (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) |
Câu 25: Câu khẳng định nào dưới đây liên quan đến một tế bào người có (22 + X) nhiễm sắc thể? |
A. Đó là tế bào vừa trải qua nguyên phân. B. Đó là tế bào trứng đã được thụ tinh |
C. Đó là tế bào vừa trải qua giảm phân. D. Đó là tế bào sinh dưỡng |
Câu 26: Nếu ở tinh trùng của một loài động vật có số lượng nhiễm sắc thể là 19 thì tế bào sinh dưỡng (2n) của loài đó có: |
A. 19 nhiễm sắc thể B. 56 nhiễm sắc thể C. 76 nhiễm sắc thể D. 38 nhiễm sắc thể |
Câu 27: Ở gà có 2n = 78, quá trình nguyên phân từ một hợp tử của gà tạo ra được 16 tế bào mới. Sau pha S cả 16 tế bào này có số nhiễm sắc thể kép là: |
A. 16 B. 1248 C. 2496 D. 624 |
Câu 28: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là: |
A. 32 B. 16 C. 128 D. 64 |
Câu 29: Giai đoạn chiếm thời gian dài nhất của chu kì tế bào là: |
A. Kì trung gian B. Các kì nguyên phân |
C. Pha S D. Pha G1 |
Câu 30: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào một loài sinh vật lưỡng bội đang phân bào thì thấy, trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở |
A. Kì đầu của giảm phân I B. Kì cuối của giảm phân II |
C. Kì đầu của nguyên phân D. Kì đầu của giảm phân II |
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) |
Câu 31: Hợp chất canxi đipicôlinat tìm thấy ở : |
A. bào tử đốt xạ khuẩn. B. bào tử nấm. |
C. ngoại bào tử vi khuẩn. D. nội bào tử vi khuẩn. |
Câu 32: Trong hô hấp kị khí, số phân tử ATP được tạo ra từ quá trình này là khoảng: |
A. 38 ATP B. 36 ATP C. 25 ATP D. 2 ATP |
Câu 33: Sơ đồ chuyển hóa CH3CH2OH + O2 à X + H2O + Năng lượng. Chất X có tên là: |
A. Êtanol B. Axit axêtic C. Axit xitric D. Axit lactic |
Câu 34: Các bào tử sinh sản của vi khuẩn có đặc điểm: |
A. Không có vỏ, màng, hợp chất canxi đipicôlinat |
B. Có màng, không có vỏ và hợp chất canxi đipicôlinat |
C. Có màng, không có vỏ, có hợp chất canxi đipicôlinat |
D. Có vỏ, màng, hợp chất canxi đipicôlinat |
Câu 35: Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn thứ 2 khi bị nhiễm HIV là : |
A. Tế bào limphô T-CD4 giảm dần B. Không có triệu chứng rõ rệt |
C. Trí nhớ bị giảm sút D. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội |
Câu 36: Hóa dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng của dạng vi sinh vật nào sau đây? |
A. Các vi sinh vật lên men B. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh |
C. Vi khuận nitrat hóa D. Tảo đơn bào |
1C | 2D | 3C | 4A | 5C | 6D | 7B | 8A | 9B | 10C |
11A | 12A | 13D | 14A | 15B | 16D | 17A | 18B | 19B | 20C |
21C | 22D | 23B | 24D | 25C | 26D | 27B | 28C | 29A | 30D |
31D | 32C | 33B | 34B | 35A | 36A |