logo

Đề thi Học kì 2 Sinh học 10 có đáp án - Đề 13


Đề thi Học kì 2 Sinh học 10 có đáp án - Đề 13


ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)

Câu 1. Cấu tạo  nào sau  đây  đúng với  vi rut?

a. Tế bào  có màng , tế bào  chất ,  chưa  có  nhân

b. Tế bào  có màng , tế bào  chất ,  có  nhân  sơ

c. Tế bào  có màng , tế bào  chất ,   có  nhân  chuẩn

d. Có vỏ capsit chứa  bộ gen  bên trong

Câu 2. Virut nào sau đây gây hội chứng  suy giảm  miễn  dịch  ở  người?

a. Thể  thực khuẩn                     

b.H5N1                           

c. HIV                 

d. Virut của E.coli

Câu 3. Hoạt động  nào sau  đây  không lây truyền  HIV?

a. Sử  dụng  chung  dụng cụ tiêm chích  với người  nhiễm  HIV       

b. Bắt tay  qua giao tiếp

c. Truyền máu  đã bị  nhiễm HIV                                                       

d.  Tất cả  các hoạt động  trên

Câu 4.  Con đường  nào có thể  lây truyền HIV?

a. Đường  máu                                                                                          

b. Đường tình dục

c. Qua mang thai  hay qua  sữa  mẹ  nếu mẹ  nhiễm HIV                        

d. Cả a,b,c đều đúng

Câu 5. Biện pháp  nào sau đây góp phần  phòng tránh  việc  lây  truyền  HIV/AIDS?

a. Thực hiện  đúng  các biện pháp  vệ  sinh  y tế                           

b. Không tiêm  chích ma tuý

c. Có lối  sống  lành mạnh                                                            

d. Tất cả  các biện pháp  trên

Câu 6. Trong các  bệnh  được liệt  kê sau đây , bệnh  do virut gây ra  là :

a. Viêm não  Nhật bản                              

b. Thương hàn

c. Uốn ván                                           

d. Dịch  hạch

Câu 7.  Bệnh  truyền  nhiễm   bệnh :

a. Lây lan  từ cá thể  này  sang  cá thể khác                                  

b.  Do vi  khuẩn  và Virut  gây  ra

c.  Do  vi nấm  và  d dộng vật  nguyên sinh  gây ra                       

d.  Cả a, b, c  đều đúng

Câu 8.  Bệnh  truyền nhiễm  sau đây  không lây  truyền  qua  đường  hô hấp là

a. Bệnh SARS                        

b.  Bệnh AIDS                          

c.  Bệnh lao                     

d. Bệnh cúm

Câu 9. Yếu tố  nào sau đây  không phải của  miễn  dịch  không  đặc hiệu ?

a.  Các yếu tố  đề kháng  tự nhiên của da  và niêm mạc .

b. Các dịch  tiết của cơ thể  như nước bọt , nước mặt , dịch vị .

c.  Huyết  thanh  chứa kháng  thể  tiêm điều  trị  bênh cho  cơ thể .

d.  Các đại thực bào , bạch cầu  trung tính của cơ thể .

Câu 10. Chất gây  phản ứng  đặc hiệu  với kháng nguyên  được gọi là :

a. Độc tố                   

b. Kháng thể                     

c. Chất cảm ứng                        

d.  Hoocmon

Câu 11. Thứ tự lần lượt trước  sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

a. G2,G2,S

b. S,G1,G2                

c. S,G2,G1                                 

d. G1,S,G2

Câu 12. Diễn biến  nào sau  đây đúng trong nguyên phân ?

a. Tế bào chất phân chia  trước  rồi  đên nhân  phân chia

b. Nhân phân chia  trước  rồi mới  phân  chia  tế bào chất

c. Nhân  và tế bào  phân chia  cùng lúc

d. Chỉ  có nhân  phân  chia  còn  tế bào  chất thì không

Câu 13. Thứ tự nào sau đây được sắp  xếp đúng với  trình tự  phân chia nhân trong nguyên phân ?

a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ  cuối , kỳ   giữa                 

b. Kỳ sau ,kỳ   giữa ,Kỳ đầu ,  kỳ  cuối

c. Kỳ đầu , kỳ   giữa , kỳ sau , kỳ  cuối                 

d. Kỳ   giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ  cuối

Câu 14. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?

a. 1 tế bào                           

b. 2 tế bào                              

c. 3 tế bào                            

d. 4 tế bào

Câu 15. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên?

a. Thụ tinh            

b. Nguyên phân                 

c. Giảm phân                      

d. Cả 3 quá trình

Câu 16. Giảm phân  là hình thức  phân bào  xảy ra  ở loại tế bào  nào  sau đây?

a. Tế bào  sinh dưỡng                                                             

b. Tế bào  sinh dục  chín

c. Giao tử                                                     

d.  Tế bào  xô ma

Câu 17.  Phát biểu  sau đây  đúng khi nói  về  giảm phân  là :

a.  Có hai  lần nhân đôi  nhiễm sắc thể

b.  Có một lần phân  bào

c.  Chỉ xảy  ra  ở các  tế bào xô ma

d.  Tế bào  con  có số  nhiễm  sắc thể  bằng 1 nửa so với tế bào mẹ

Câu 18. Số  tế bào con được tạo ra sau giảm phân  nếu so với số tế bào mẹ thì :

a. Bằng nhau                        

b.  Bằng 2 lần                           

c. Bằng 4 lần              

d.  Giảm  một nửa

Câu 19. Có 5 tế bào sinh dục  chín  của  một loài  giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là  :

a. 5                                        

b.10                                        

c.15                                          

d.20

Câu 20. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?

a. Giảm phân                      

b. Thụ tinh                     

c. Nguyên phân                 

d. Cả 3 quá trình

Câu 21Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:

a. Hoá  tự dưỡng              

b. Quang  tự dưỡng            

c. Hoá  dị dưỡng

d. Quang dị  dưỡng

Câu 22. Vi khuẩn  sinh  sản  chủ yếu  bằng  cách :

a. Phân  đôi                                              

b. Nẩy chồi

c. Tiếp hợp                        

d. Hữu tính

Câu 23. Hình thức  sinh sản  có thể  tìm thấy  ở nấm men  là :

a. Tiếp  hợp  và  bằng  bào tử  vô tính                                           

b. Phân đôi  và nẩy chồi

c. Tiếp hợp  và bằng bào tử  hữu tính                                            

d.  Bằng  tiếp hợp  và phân đôi

Câu 24. Hoá chất  nào sau đây  có tác dụng  ức  chế  sự  sinh trưởng của  vi  sinh vật ?

a. Prôtêin                                                

b. Mônôsaccarit

c. Pôlisaccarit                               

d. Phênol

Câu 25. Môi trường  nào sau đây  có chứa  ít vi khuẩn   ký  sinh  gây bệnh  hơn  các môi trường còn lại ?

a. Trong đất  ẩm                   

b. Trong sữa chua

c.  Trong máu động vật                

d.  Trong  không khí

II. Phần tự luận (5.0 điểm)

Câu 1. (1.0 điểm)Một nhóm tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín của người (2n = 46) cùng thực hiện giảm phân hình thành giao tử. Trong quá trình này môi trường nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tương đương với 552 NST đơn mới.

a/ Xác định số lượng tế bào ban đầu tham gia giảm phân?

b/ Có bao nhiêu tinh trùng được hình thành?

Câu 2: (2.0 điểm)Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?

Câu 3: (2.0 điểm)Nêu sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

1D

6A

11D

16B

21B

2C

7A

12B

17D

22A

3B

8B

13C

18C

23B

4D

9C

14B

19D

24D

5D

10B

15B

20D

25B

II. Tự luận (5.0 điểm)

Câu 1: (1.0 điểm)

a. Gọi số tế bào sinh dục tham gia giảm phân là x. Ta có:

4n.x -2n.x = 552 => 2n.x = 552 => 46.x = 552 => x = 12

b. Cứ 1 tb sinh dục đực giảm phân tạo ra 4 tinh trùng => 12 tb sinh dục đực giảm phân tạo ra 48 tinh trùng

Câu 2: (2.0 điểm)

* Phương thức truyền bệnh

- Truyền ngang:

-Qua sol khí (các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí)

-Qua đường tiêu hóa (thức ăn, nước uống)

-Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hàng ngày…

 -Qua vết cắn động vật hoặc côn trùng

- Truyền dọc:

Mẹ truyền cho con qua nhau thai hoặc lúc sinh nở và cho con bú

* Biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm:

+ Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng, nghỉ ngơi hợp lý.

+ Vệ sinh cá nhân và môi trường sạch sẽ

+ Tránh tiếp xúc với nguồn bệnh

+ Tiêm phòng

+ Khi bị bệnh sử dụng kháng sinh (trừ những bệnh do virut)

Câu 3: (2.0 điểm)

Sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân

Nguyên phân

Giảm phân

- Từ 1 tb mẹ sau nguyên phân tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và giống tế bào mẹ

- Các tế bào mới sinh ra lại phân chia tiếp

 

- Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục (đang ở vùng sinh sản)

- Từ 1 tb mẹ sau nguyên phân tạo ra 4 tế bào con có bộ NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ

- Các tế bào mới sinh ra ko phân chia tiếp mà phân hóa thành giao tử tham gia thụ tinh

- Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục chín

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021