I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) |
Câu 1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? |
a. Tế bào sinh dưỡng |
b. Tế bào sinh dục chín c. Giao tử d. Tế bào xô ma |
Câu 2. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : |
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể |
b. Có một lần phân bào |
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma |
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ |
Câu 3. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân nếu so với số tế bào mẹ thì : |
a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa |
Câu 4. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : |
a. 5 b.10 c.15 d.20 |
Câu 5. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ? |
a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình |
Câu 6. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: |
a. Hoá tự dưỡng b. Quang tự dưỡng c. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng |
Câu 7. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : |
a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Tiếp hợp d. Hữu tính |
Câu 8. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là : |
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi |
c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi |
Câu 9. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? |
a. Prôtêin b. Mônôsaccarit c. Pôlisaccarit d. Phênol |
Câu 10. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? |
a. Trong đất ẩm b. Trong sữa chua c. Trong máu động vật d. Trong không khí |
Câu 11. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut? |
a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân |
b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ |
c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn |
d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong |
Câu 12. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? |
a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli |
Câu 13. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? |
a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b. Bắt tay qua giao tiếp |
c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV d. Tất cả các hoạt động trên |
Câu 14. Con đường nào có thể lây truyền HIV? |
a. Đường máu b. Đường tình dục |
c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV d. Cả a,b,c đều đúng |
Câu 15. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? |
a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý |
c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên |
Câu 16. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là : |
a. Viêm não Nhật bản |
b. Thương hàn c. Uốn ván d. Dịch hạch |
Câu 17. Bệnh truyền nhiễm bệnh : |
a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác b. Do vi khuẩn và Virut gây ra |
c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra d. Cả a, b, c đều đúng |
Câu 18. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là |
a. Bệnh SARS b. Bệnh AIDS c. Bệnh lao d. Bệnh cúm |
Câu 19. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? |
a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . |
b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị . |
c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể . |
d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể . |
Câu 20. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : |
a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon |
Câu 21. Thứ tự lần lượt trước sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: |
a. G2,G2,S b. S,G1,G2 c. S,G2,G1 d. G1,S,G2 |
Câu 22. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? |
a. Tế bào chất phân chia trước rồi đên nhân phân chia |
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất |
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc |
d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không |
Câu 23. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? |
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối |
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối |
Câu 24. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu? |
a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào |
Câu 25. Nhờ quá trình nào mà cơ thể đa bào lớn lên? |
a. Thụ tinh b. Nguyên phân c. Giảm phân d. Cả 3 quá trình |
II. Phần tự luận (5.0 điểm) |
Câu 1. (1.0 điểm) Một nhóm tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín của người (2n = 46) cùng thực hiện giảm phân hình thành giao tử. Trong quá trình này môi trường nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tương đương với 552 NST đơn mới. |
a/ Xác định số lượng tế bào ban đầu tham gia giảm phân? |
b/ Có bao nhiêu tinh trùng được hình thành? |
Câu 2: (2.0 điểm) Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm? |
Câu 3: (2.0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân. |
1D |
6B |
11B |
16D |
21A |
2B |
7D |
12A |
17C |
22A |
3C |
8C |
13B |
18B |
23B |
4B |
9D |
14D |
19D |
24C |
5B |
10D |
15B |
20D |
25B |