logo

Đề kiểm tra 45 phút Hóa 12 Chương 6 (đề 1)

icon_facebook

Đề kiểm tra 45 phút Hóa 12 - Chương 6


Đề Số 1

Câu 1: Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:

A. ns1                    B. ns2                           C. ns2np1                            D. (n-1)dxnsy

Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl.                         B. Ca(HCO3)2.                         C. KCl.                          D. KNO3.

Câu 3: Thạch cao nung có thành phần hoá học là:

A. CaSO4.H2O.             B. Ca(OH)2.                C. CaSO4.2H2O.                D. CaSO4.

Câu 4: Để chứng minh Al2O3 lưỡng tính, ta cho Al2O3 tác dụng với dung dịch

A. HCl, NaOH.             B. NaOH.                    C. HCl.                              D. HCl, NaCl.

 Câu 5: Nhỏ 170 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Phản ứng hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là:

A, 8,84g                 B. 7,8g                        C. 3,12g                             D. 4,68g

Câu 6: Tính khối lượng Al cần dùng để phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra 6,72 lít H2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%:

A. 5,4 gam          B. 6,75 gam                C. 4,32 gam                       D. 8,1 gam

Câu 7: Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.

A. CaCO3 + CO2 + H2O ↔Ca(HCO3)2.          Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 Chương 6 (Đề 1) -  Đáp án thang điểm chi tiết         

C. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2.                 D. Ca(OH)2 + CO2 →  CaCO3.

Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại phản ứng mãnh liệt với H2O là:

A. Ca, Na, Ba.            B. Ba, Na, Mg.                    C. Ba, K, Al.               D. Ca, Na, Mg.

Câu 9: Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là

A. BeCl2.            B. MgCl2.                            C.  CaCl2.                      D.  BaCl2.

 Câu 10: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách

A, Dùng CO khử Al2O3.                            B. điện phân nóng chảy Al2O3.

C. điện phân nóng chảy AlCl3.                   D. điện phân dung dịch AlCl3.

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là:

A. Tính khử mạnh  B. Tính oxi hóa mạnh          C. Tính bazơ mạnh            D. Tính dễ bị khử

 Câu 12: Trong dãy chất: Al2O3, Al, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3. Số chất có tính lưỡng tính:

A. 4.                 B. 5.                                     C. 3.                                       D. 2.

Câu 13: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:

A. 150 ml             B. 60 ml                                C. 75 ml                            D. 30 ml

Câu 14: Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là

A. 2,7g và 10,2g     B. 4,05g và 8,85g             C. 1,08g và 2,04g              D. 1,12g và 2,05g

Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là:

A. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.

C. Sủi bọt khí, có kết tủa xanh, dung dịch nhạt màu. D. Tạo kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

Câu 16: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp

A. thủy luyện    B. nhiệt luyên            C. điện phân dung dịch          D. Điện phân nóng chảy

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 2,6 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc) bay ra. Hai kim loại đó là:

A. Li và Na.             B. Na và K.                C. K và Rb.                            D. Rb và Cs

Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.       B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. không có kết tủa, có khí bay lên.               D. chỉ có kết tủa keo trắng

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,005 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

A. 1,35.           B. 0,27.                                 C. 0,405.                                    D. 0,54.

Câu 20:  Nước cứng là nước có chứa nhiều cation

A. Ca2+, Mg2+.              B.  Na+, K+.                   C.  Cu2+, Fe3+.               D.  Al3+, Fe3+.

Câu 21:  Nung nóng hỗn hợp gồm 5,4 g Al với 8 g Fe2O3 ( không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là    

A. 8,16 gam.                  B.  4,08 gam.                 C.  16,32 gam.                  D.  20,4 gam.

Câu 22: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 2.             B. 1.                               C. 3.                                      D. 4.

Câu 23:  Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ           B. Nhôm là kim loại kém hoạt động    

C. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước   D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

Câu 24:  Dẫn 8,96 lit CO2 (đkc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?                                      

A. 30 gam.                   B.  20 gam.                 C.  10 gam.                        D.  40 gam.

Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1)Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 Chương 6 (Đề 1) -  Đáp án thang điểm chi tiết       (2) X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

(3) X2 + X→  X1 + X5 + H2O                    (4) X4 + X6  →BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là

A. KOH, KClO3, H2SO4.                         B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.                    D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 26: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống.

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu 27: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng           B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng            D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

Câu 28: Đốt cháy 3,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,92 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 240.             B. 150.                C. 100.                               D. 200.

Câu 29:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :

A. Tím của kali ,vàng của natri              B. Tím của natri ,vàng của kali    

C. Đỏ của natri ,vàng của kali                D. Đỏ của kali,vàng của natri

Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

A, NaHCO3.              B. Ca(OH)2.                      C. HCl.                               D. Na2CO3.


Đáp án và thang điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

A

B

A

A

D

B

B

A

B

B

A

C

A

A

C

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

D

B

B

B

A

B

D

D

B

B

A

D

D

A

D

Tham khảo toàn bộ: Đề kiểm tra, đề thi Hóa 12 học kì 2

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads