MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)
Câu 1: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hoá ion kim loai thành kim loại.
B. khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. dùng H2 hay CO để khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ
D. dùng kim loại có tính khử mạnh để đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm không đúng?
A. Có màu trắng bạc và ánh kim.
B. Trong tự nhiên, chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Có một đơn chất không phản ứng với nước.
D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 3: Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit?
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. KAl(SO4)2.12H2O.
D. (NH4)2CO3.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại tan nhanh trong nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Ca.
B. Mg, Ba.
C. Ca, Sr.
D. Mg, Ca.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại nhóm IIA?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
B. Ca, Sr, Ba đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong các hợp chất, thường có số oxi hoá +2.
D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng.
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của
Câu 7: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng được với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3 và Al2O3.
D. Al2O3 và Al(OH)3.
MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU)
Câu 8: Quá trình xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy là
A. oxi hóa ion Al3+.
B. khử ion Al3+.
C. oxi hóa ion O2-.
D. khử ion O2.
Câu 9: Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 10: Không gặp kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên do
A. thành phần của chúng trong tự nhiên rất ít.
B. hoạt động hóa học rất mạnh.
C. hút ẩm rất mạnh.
D. chỉ được điều chế bằng điện phân nóng chảy.
Câu 11: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí thoát ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 12: Nhúng một thanh Al có khối lượng m gam vào dung dịch có chứa 2 muối FeCl2, FeCl3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu dung dịch X, lấy thanh kim loại sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH có khí thoát ra. X chứa các cation nào sau đây?
A. Fe3+, Al3+, Fe2+.
B. Al3+.
C. Al3+, Fe2+.
D. Fe3+, Al3+.
Câu 13: Một học sinh thực hiện các thí nghiệm lần lượt như sau: Lấy 3 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3). Cho vào mỗi ống 3 ml nước và vài giọt dung dịch phenolphtalein, sau đó cho 3 mẫu kim loại Na, Mg, Al (vừa được làm sạch bề mặt) lần lượt vào mỗi ống. Tiến hành đun nóng ống nghiệm (2) và (3). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong cả 3 ống nghiệm đều chuyển ngay sang màu hồng nhạt.
B. Phản ứng (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng.
C. Ống (2) phản ứng xảy ra chậm, chỉ có ít bọt khí thoát ra, ống (3) hầu như chưa phản ứng.
D. Đun nóng ống (2), (3) thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và bọt khí thoát ra ở ống (2) nhiều hơn ống (3).
Câu 14: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Al vào dung dịch Ca(OH)2, (2) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2CO3, (3) Cho Na vào H2O, (4) Cho AlCl3 vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 16: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy tương ứng là:
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Cu.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: X → Y → X. Công thức của X là
A. NaHCO3.
B. Na2O.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 18: Cho các hợp chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được (với một mũi tên là một phản ứng)?
A. CaSO4 → CaCO3 → Ca(OH)2→ CaO.
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3.
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2.
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 1,35.
D. 4,05.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ đó, mỗi mũi tên là một phản ứng, X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 21: Có 5 chất rắn dạng bột đựng trong 5 lọ khác nhau đó là: BaSO4, NaHCO3, BaCO3, Al2O3, NaNO3.Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các chất trên nếu tất cả các phản ứng đều được thực hiện ở điều kiện thường?
A. H2O, Na.
B. H2O, CO2.
C. H2O, Ba.
D. H2O, HCl.
Câu 22: Cho a mol H3PO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp a mol Ca(OH)2 và a mol KOH thì dung dịch sau phản ứng chứa:
A. K2HPO4 và Ca3(PO4)2.
B. K3PO4 và Ca3(PO4)2.
C. KH2PO4, K2HPO4 và CaHPO4.
D. KH2PO4 và CaHPO4.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH Giá trị của V là
A. 200.
B. 70.
C. 180.
D. 110.
Câu 25: Rót từ từ dung dịch chứa 0,8 mol KOH và 0,45 mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol AlCl3và a mol HCl thu được 0,75 a mol kết tủa và dung dịch X. Thổi CO2 dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80
B. 15,60
C. 13,65
D. 11,40
HẾT
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
D |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
D |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
|