logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 5 và 6 - Đề 4


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 5 và 6 - Đề 4


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm

Mức độ biết (7 câu)

Câu 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankin là                

A. CnH2n-2.                 

B. CnH2n.                     

C. CnH2n+2.                      

D. CnH2n-6. 

Câu 2. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?                 

A. C4H4.                     

B. C4H10.                        

C. C4H8.                          

D. C4H6

Câu 3. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X là

A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.                      

c. 3-metylpent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu 4. Khi cho etilen tác dụng với H2/Ni, t0  thì sản phẩm thu được là 

A. C2H6.

B. C2H2.                     

C. C2H4.                           

D. C3H8

Câu 5. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư? 

A. Axetilen.

B. But-1-in.              

C. But-2-in.                       

D. Pent-1-in. 

Câu 6. Chất nào sau đây dùng để điểu chế axetilen trong phòng thí nghiệm? 

A. Al4C3.

B. CH3COONa.        

C. CaC2.     

D. C2H5OH. 

Câu 7. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?   

A. C3H8.      

B. C4H10.                  

C. C5H12.            

D. C6H14.    

Mức độ hiểu (8 câu)

Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của ankan C5H12 là     

A. 3.

B. 4.                          

C. 5.                       

D. 6. 

Câu 9. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1), 3,3-đimetylbut-1-en (2), 3-metylpent-1-en (3), 3metylpent-2-en (4). Những chất đồng phân của nhau là

A. (1), (3) và (4).

B. (1), (2) và (3).        

C. (1) và (2).                     

D. (2), (3) và (4).

Câu 10. Số đồng phân anken C4H8 khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất là

A. 2.

B.  1.                          

C. 3.                                  

D. 4.

Câu 11. Sản phẩm thu được khi cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4, 800C là 

A. CH2=CH-OH.

B. CH3CHO.             

C. CH3CH2OH.               

D. CH3COOH. 

Câu 12. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170o ) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Dung dịch dùng để làm sạch etilen là

A. Br2 dư.                 

B. NaOH dư.             

C. Na2CO3 dư.     

D. KMnO4 loãng dư.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.

B. Etilen dùng để sản xuất chất dẻo.

C. Trong công nghiệp anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan.

D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số tăng dần. 

Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt axetilen và etilen là dung dịch

A. AgNO3/NH3 dư.

B. Br2.                         

C. KMnO4.                       

D. NaOH. 

Câu 15. Cho dãy chuyển hóa sau: CH4  ® X ® Y ® T ® Cao su buna. Y là

A. C4H6.

B. C2H5OH.

C. C4H4.                                   

D. C4H10.

Mức độ vận dụng (5 câu)

Câu 16. Cho các chất sau: CH3CH=CH2 (I), CH3CH=CHCl (II), CH3CH=C(CH3)2 (III), C2H5– C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV), C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). Những chất  có đồng phân hình học là:

A. (I), (IV), (V).

B. (II), (IV), (V).        

C. (III), (IV).                   

D. (II), III, (IV), (V).

Câu 17. 2,8 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam  r2. Hiđrat hóa X chỉ thu được một ancol duy nhất. X là (Cho H=1, C=12, Br=80)

A. etilen.

B. but-2-en.               

C. hex-2-en.                      

D. 2,3-dimetylbut-2-en.

Câu 18. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là (Cho H=1, C=12, Br=80)  

A. 12.

B. 24.                         

C. 36.                                

D. 48.

Câu 19. Một hỗn hợp T gồm ankan X và anken Y đều ở thể khí, X có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Cho 6,72 lít (đktc) khí X vào bình nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam, thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích X ban đầu. CTPT của X, Y và khối lượng của T là: (Cho H=1, C=12, Br=80, O=16)

A. C4H10, C3H6, 5,8 gam.

B. C3H8, C2H4, 5,8 gam.

C. C4H10, C3H6, 12,8 gam.

D. C3H8, C2H4, 11,6 gam. 

Câu 20. Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và axetilen qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Thành phần phần trăm về thể tích etilen và axetilen lần lượt là (Cho H=1, C=12, Br=80)     

A. 66% và 34%.                                              

B. 65,66%  và 34,34%.      

C. 66,67% và 33,33%.                                    

D. 40% và 60%. 

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: CH4 ® C2H2   ®C4H4  ® C4H10  ® C3H6

Câu 2: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu  được 46,2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A.  

(Cho H = 1, C=12, O=16, Ag=108)

                                                                           ----------- HẾT -----------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm 

 1

 3

5

6

 8

 9

 10

11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

A

C

C

A

C

C

D

A

D

A

B

B

D

A

C

B

B

B

D

C

Phần 1. Trắc nghiệm: Tự luận 

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 5 và 6 - Đề 4 I ToploigiaiĐề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 5 và 6 - Đề 4 I Toploigiai

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021