logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 5 và 6 - Đề 3


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 5 và 6 - Đề 3


ĐỀ BÀI

Phần I: Trắc nghiệm

Mức độ biết (7 câu)

Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.                                          

B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.   

C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.                                        

D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ không có đồng phân cis-trans là

A. CHCl=CHCl.                                                           

B. CH3CH=CH-C2H5.  

C. CH3CH=CH-CH3.                                                    

D. (CH3)2C=CH-CH3.

Câu 3: Ankan X có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của X là

A. 2,2,4-trimetylpentan.                                                

B. 2,4-trimetylpetan.

C. 2,4,4-trimetylpentan.                                                

D. 2-đimetyl-4-metylpentan.

Câu 4: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thu được sản phẩm chính là

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.

C. CH3-CH2-CHBr-CH3.

D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Câu 5: Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa là

A. 4.                               

B. 3.                                      

C. 2.                                  

D. 1.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không tạo etilen?

A. Thủy phân CaC2.                                     

B. Crackinh butan.

C. Đun etan ở t0 cao có xúc tác (không có không khí).

D. Đun 2H5OH với 1 ít H2SO4 đặc ở 1700C.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nhiệt độ sôi của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Ở điều kiện thường ankan có khả năng phản ứng cao.  

D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.

Mức độ hiểu (8 câu)

Câu 8: Tên thay thế của anken có công thức cấu tạo CH3-C(CH3)2-CH2-C(C2H5)=CH-CH3 là                                             

A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en.                      

B. 2,2-đimetyl-4-metylhex-4-en.

C. 3- etyl-5,5-đimetylhex-3-en.                                     

D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhexen.

Câu 9: Số đồng phân C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa là

A. 4.

B. 3.                                      

C. 1.                                  

D. 2.

Câu 10: Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và H r ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) là

A. CH3CHBrCH=CH2.                                                 

B. CH3CH=CHCH2Br. 

C. CH2BrCH2CH=CH2.                                                

D. CH3CH=CBrCH3.

Câu 11: Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của X là 

A. 3,3-đimetylhexan.

B. 2,2-đimetylpropan.

C. isopentan.

D. 2,2,3-trimetylpentan.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng với ankan?

A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

B. Không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.

D. Nhẹ hơn nước.

Câu 13: Hòa tan 80 gam đất đèn (canxi cacbua chiếm 64% khối lượng) vào nước thu được V lít khí axetilen (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C=12, Ca=40, O=16)

A. 28.                             

B. 10,08.                                   

C. 20,16.                         

D. 17,92.

Câu 14: Etilen và axetilen phản ứng được với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào sau đây?

A. H2, NaOH, dung dịch HCl.                                          

B. CO2, H2, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 dư.

D. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4.

Câu 15: Hiđrat hóa hoàn toàn hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là

A. eten và but-1-en.            

B. propen và but-2-en.

C. 2-metylpropen và but-1-en.           

D. eten và but-2-en.

Mức độ vận dụng (5 câu)

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa: Metan  → X1 →   X2  → X Cao su Buna. X2 là  

A. axetilen.

B. etilen.                        

C. vinylaxetilen.                        

D. etilen hoặc axetilen.              

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là (Cho H = 1, C=12, Ca=40, O=16)

A. 37,5 gam.                      

B. 52,5 gam.                           

C. 15 g am.                 

D. 42,5 gam.

Câu 18: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần phần trăm về thể tích của hai anken trong X là (Cho =1, C=12, Br=80)

A. 25% và 75%.                

B. 33,33% và 66,67%.           

C. 40% và 60%.         

D. 35% và 65%.

Câu 19: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin Y có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch

AgNO3/NH3 dư thu  được 46,2 gam kết tủa. Y là (Cho H=1, C=12, Ag=108)

A. but-1-in.            

B. but-2-in.                             

C. axetilen.                 

D. pent-1-in.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình

brom tăng 7,28 gam và thu được 2,688 lít khí (đktc).  TPT của anken là (Cho H=1, C=12, Br=80)

A. C4H8.                            

B. C5H10.                                

C. C3H6.                     

D. C2H4.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi dẫn từ từ khí etilen vào bình đựng dung dịch thuốc tím.

Câu 2: Cho hỗn hợp khí A gồm hai ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng qua bình đựng nước brom dư. Sau thí nghiệm có 80 gam brom đã phản ứng và khối lương bình chứa brom tăng thêm 8,6 gam. a. Viết công thức cấu tạo của hai ankin.

b. Cho 8,6 gam A qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

(Cho H=1, C=12, Br=80, O=16, Ag=108)

                                                                           ----------- HẾT -----------       


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

A

C

D

A

C

A

D

B

B

C

D

D

D

C

A

B

A

A

Phần 2. Trắc nghiệm tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

Nêu hiện tượng

0,5

Viết phương trình phản ứng

0,5

2

a. Viết phương trình, tính số mol hỗn hợp 0,25 mol   Công thức cấu tạo của hai ankin C2H2, C3H4 

0,5

b. Viết phương trình. 

Lập hệ phương trình, tính số mol C2H2 0,1 mol, C3H4 0,15 mol Khối lượng kết tủa = 46,05 gam 

0,25    0,25

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021