logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 2 - Đề 3


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 2 - Đề 3


ĐỀ BÀI

Câu 1: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì (Zx <Zy ). Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của X :

A. 1s22s22p6

B. 1s22s22p63s23p4

C. 1s22s22p63s23p3         

D. 1s22s22p5

Câu 2: Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.

C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.

D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Khối lượng nguyên tử kim loại là

A. 65.

B. 11,2.

C. 56.                            

D. 112.

Câu 4: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 30.  Hai nguyên tố X và Y lần lượt là?

A. Na(Z=11) và K(Z=19).

B. Al(Z=13) và K(Z=19).

C. Mg(Z=12) và Ca(Z=20).

D. Mg(Z=12) và Ar(Z=18).

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì lớn và chu kì nhỏ là

A. 4 và 4.

B. 4 và 3.

C. 3 và 4.                       

D. 3 và 3.

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có 3 electron ở phân lớp s, vậy A thuộc chu kì mấy:

A. 4

B. 1

C. 3                               

D. 2

Câu 7: Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?

A. I, Br, Cl.

B. Na, Mg, Al.

C. O, S, Se.                    

D. N, O, F.

Câu 8: Cho dãy các nguyên tố nhóm IA: Li-Na- K- Rb- Cs. Từ Li đến Cs, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều nào?

A. Giảm dần.

B. Giảm rồi tăng.

C. Tăng dần.                  

D. Tăng rồi giảm.

Câu 9: Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau?

A. Na và K.

B. Mg và Al.

C. K và Ca.                    

D. Na và Mg.

Câu 10: Số thứ tự của nhóm A được xác định bằng

A. số e của 2 phân lớp (n –1)d ns.

B. số e thuộc lớp ngoài cùng.

C. số e độc thân.

D. số e ghép đôi.

Câu 11: Một nguyên tố hoá học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s22s22p63s23p2

B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s23p3         

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 12: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4 , oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố  đó là

A. Silic

B. Chì

C. Cacbon                     

D. Thiếc

Câu 13: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết

A. số proton trong hạt nhân.

B. số nơtron trong hạt nhân.

C. số hiệu nguyên tử.

D. số electron ở lớp vỏ.

Câu 14: Tính bazơ của dãy các hidroxit : LiOH, NaOH, KOH biến đổi như thế nào?

A. Giảm

B. Tăng

C. Vừa giảm vừa tăng.

D. Không thay đổi

Câu 15: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một nhóm A và có tổng số hiệu nguyên tử là 32 (Zx <Zy ). Số hiệu  nguyên tử của X, Y lần lượt là:

A. 12;20

B. 15;17

C. 14; 18                       

D. 7; 15

Câu 16: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các nguyên tố nhóm IA:

A. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

B. nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

C. được gọi là các kim loại kiềm thổ.

D. dễ dàng cho 2 electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 17: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng

A. số electron lớp ngoài cùng.

B. số electron hóa trị.

C. số hiệu nguyên tử.

D. số lớp electron.

Câu 18: Nguyên tố R có hợp chất khí với hidro là RH2. Hỏi R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

A. VIA

B. IVA

C. VIIA                         

D. IIA

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro (đktc), X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây?

A. Li và Na.

B. Rb và Cs.

C. Na và K.                   

D. K và Rb.

Câu 20: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là

A. 16.

B. 39.

C. 32.                            

D. 14.

Câu 21: Nhóm B bao gồm các nguyên tố

A. s và d.

B. d và f.                       

C. p và f.                       

D. s và p.

Câu 22: Số nguyên tố ở chu kì 4 và 5 lần lượt là

A. 8 và 8.

B. 18 và 18.

C. 18 và 32.                   

D. 8 và 18.

Câu 23: Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử?

A. Tăng dần

B. Giảm dần

C. Vừa giảm vừa tăng.   

D. Không thay đổi.

Câu 24: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc

A. ô 31, chu kỳ 4, nhóm IA.

B. ô 30, chu kỳ 4, nhóm VIB.

C. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB.

D. ô 19, chu kỳ 4, nhóm VIA.

Câu 25: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:

A. Kim loại mạnh nhất là Xesi.

B. Phi kim mạnh nhất là Oxi.

C. Phi kim mạnh nhất là Clo.

D. Phi kim mạnh nhất là Iot.

Câu 26: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:

A. Nhóm khí hiếm.

B. Nhóm kim loại kiềm

C. Nhóm kim loại kiềm thổ

D. Nhóm halogen

Câu 27: Cấu hình e của : Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 2 - Đề 3 | Có đáp án chi tiết Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.

B. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.

C. Có 20 notron trong hạt nhân.

D. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng.

Câu 28: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:

A. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.

B. số lớp electron như nhau.

C. cùng số elctron s hay p.

D. số electron như nhau.

Câu 29: Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Vậy số lớp e của X là:

A. 6

B. 5

C. 7                               

D. 4

Câu 30: Nguyên tố hoá học Nhôm (Al) có số hiệu nguyên tử là 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. Điều khẳng định nào sau đây về Al là sai ?

A. Hạt nhân nguyên tử Nhôm có 13 proton.

B. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 13.

C. Nguyên tố hoá học này là một kim loại.

D. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :

H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55.


ĐÁP ÁN 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

C

D

C

A

B

D

C

C

A

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

A

B

B

A

A

D

A

A

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

B

B

B

C

A

D

D

A

D

D

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021