logo

Đặt câu với when

Đặt câu với when

Trả lời:

* When are you leaving?
Khi nào bạn đi
* When will you arrive?
Khi nào bạn đến nơi?
* When does the movie start?
Khi nào phim bắt đầu?
* When will he be finished?
Khi nào ông ấy  hoàn thành?
* I go to the restaurant when I am hungry

Tôi đến ăn tại nhà hàng khi tôi đói

[CHUẨN NHẤT] Đặt câu với when

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về When nhé


I. When

1. Cấu trúc và cách chia when với các thì trong tiếng anh

- Vị trí: Mệnh đề When có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu

Chia When Với Các Thì Trong Tiếng Anh

Ví Dụ

- When + present simple, + simple future / simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
  • When you see it yourself, you'll surely believe it.
    ( Khi em thấy tận mắt, em sẽ tin nó thôi )
- When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
  • When I just got out of the classroom, I knew that i had made some mistakes.
    ( Khi mới bước ra khỏi phòng, tôi nhận ra là mình đã mắc một số lỗi )
- When + simple past, + simple past : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.
  • When the rock concert given by Erick Clapton ended, we went home
    ( Khi buổi nhạc rock của Erick Clapton kết thúc, chúng tôi ra về )
- When + past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
  • When we were playing football at 5.30p.m yesterday, there was a terrible explosion
    ( Vào lúc 5h30 chiều qua, khi đang chơi bóng thì bọn tôi chợi nghe thấy một tiếng nổ lớn )

- When + simple past, + past continuous : Tương tự như phần 4, nhưng nghĩ chỉ khác một chút
  • When we came, he was taking a bath
    ( Khi bọn tôi đến thì cậu ta đang tắm )
- When + past perfect, + simple past : Hành động ở mệnh đề when xảy ra trước ( kết quả ở QK )
  • When the opportunity had passed, i only knew that there was nothing could be done
    ( Khi cơ hội không còn tôi mới biết mình đã chẳng còn làm gì được nữa rồi )
- When simple past, + simple present : Tương tự như mục 6 nhưng hành động sau ở hiện tại
  • When the opportunity passed, i know there's nothing can be done.
    ( Khi cơ hội tuột mất, tôi biết là chẳng còn làm gì được nữa )

2. Cách sử dụng When trong tiếng anh

- When: Mệnh đề có chứa WHEN, chúng ta thường chia động từ không phải dạng tiếp diễn.

+ Khi nói về chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau:
Eg:

  • When you called, he picked up his cell phone. (Anh ấy đã bốc máy ngay khi bạn gọi tới)

+ Khi một hành động đang diễn ta thì bị một hành động khác (diễn ra chỉ trong 1 khoảng thới gian ngắn) xen vào.

  • He was watching TV when the phone rang. (Lúc chuông điện thoại kêu thì anh ấy đang xem TV). -> Hành động xen vào ở đây đó là "lúc chuông điện thoại kêu".

II. while

[CHUẨN NHẤT] Đặt câu với when (ảnh 2)

1. Cấu trúc

  • Diễn tả 2 hành động xảy ra và kéo dài gần như trong cùng 1 thời điểm

While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ tiếp diễn

Ví dụ: My father was watching TV while my mother was cooking.
(Bố tôi đang xem TV trong khi mẹ tôi đang nấu nướng)

  • Diễn tả một hành động xảy đến khi một hành động khác đang diễn ra. Trong đó, hành động cắt ngang được dùng ở thì đơn, hành động đang diễn ra sẽ chia ở thì  tiếp diễn.

While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn

Ví dụ: While I was listening to music, my telephone rang.
(Trong khi tôi đang nghe nhạc thì điện thoại reo)


III. Cách Phân Biệt 2 Liên Từ

Giống nhau

+ Vị trí linh hoạt: Đứng ở đầu, cuối hoặc giữa câu

+ Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

Khác nhau

While: Diễn tả hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian tương đối dài

When: Diễn tả hành động xảy ra trong một thời gian ngắn. 

Ví dụ: While I was walking on the street, I met my friend.
(Tôi đang đi bộ trên phố (trong 1 khoảng thời gian dài rồi), thì tôi gặp bạn tôi)

When I was walking on the street yesterday afternoon, I met my friend. (Chiều qua lúc tôi vừa đang đi bộ trên phố được vài phút thì tôi gặp bạn tôi)


IV. Bài tập

Áp dụng lý thuyết cấu trúc When và While phía trên để hoành thành bài tập điền từ dưới đây.

1. I was having breakfast ___ the telephone rang.

2. ___ they were cooking, somebody broke into their house.

3. He slept ___ I cooked dinner.

4. ___ you called, he picked up his cell phone.

5. I often visited my grandmother ___ I was a child.

Đáp án

1. when

2. While

3. while

4. When

5. when

Bài tập 2: 

1. …. My mother was talking on the telephone, my father was watching TV.
2. ….. I got up this morning, it was raining.
3. Jenny was watering the flowers….. Her brother was playing soccer.
4. …… she locked the door, he took the car. 
5. I met my boyfriend …. I was studying in Australia. 
6. ……. Tim was working, he didn’t talk with anyone. 
7. We were having dinner …. my sister was having an online test. 
8. He was laying on the sofa …… I was playing with our children. 
9. I often traveled abroad with my parents …… I was a child. 
10. We were having a party in the backyard …… we heard a big explosion. 

Đáp án:

  1. While
  2. When
  3. While
  4. While
  5. When
  6. While
  7. While
  8. While
  9. When
  10. When

Bài tập 3: Chia dạng đúng cho các động từ trong ngoặc dưới đây.

  1. I (see)…… him when I was on my way to school.
  2. When he (be)…. a child, he usually went to the museums.
  3. While I was listening to music, my wife (cook)….. In the kitchen.
  4. When I lived in Russia, I (work) ….. As a receptionist.
  5. While I (talking)….. with my friend, the taxi arrived.
  6. My father (break) his leg while he was fixing our house’s roof.
  7. Out parents (divorce) …… when I was a teenager.
  8. I was doing my homeworks when my mom (come) …. Home.
  9. She knew about the scandal when she (sit) ….. in the class.
  10. When she (finish) ….. her tasks, she went shopping.
  11.  

Đáp án:

  1. Saw
  2. Was
  3. Was cooking
  4. Worked
  5. Was talking
  6. Broke
  7. Divorced
  8. Came
  9. Was sitting
  10. Finished

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây

1. He knew the information while he __ on the taxi.
A. sat
B. was sitting

2. I was doing some paperworks ____ Anna called.
A. when
B. while

3. __ it stopped raining, she went to school.

  1. When
  2. While

4. While he played video games, I was reading a book.
A. played
B. was playing

5. When he __ school, he wants to have a gap-year.
A. Finishes
B. will finish

6. Can you water the flowers while ____ tomorrow?
A. I am going to the dentist
B. I will be going to the dentist

7. I was taking shower _____ doorbell rang.
A. When
B. While

8. _____ I was living in Tokyo, there was a big earthquake.
A. While
B. When

9. She had her first tattoo _______ she was at the age of 20.
A. when
B. While

10. While he was playing soccer, I ______ my nails.
A. did
B. was doing

11. I always wear gloves ______ clean the toilet.
A. When
B. While

12. While he____ to the music, he often danced.
A. Was listening
B. Listened 

13. I bought some souvenirs _____ I was in the airport.
A. While
B. When

14. I _____ luch when he called me.
A. Was having
B. Had

15. We were watching a movie _____ John had a stomachache.
A. While
B. When.

16. They _____ in Africa when they were young. 
A. Lived
B. Was living

17. What were you doing ____ I called you yesterday?
A. While
B. When

18. When I _____ the room, my friends were playing cards.
A. Was entering
B. Entered

19. When you arrived home, who ____ there?
A. Being
B. was

20. She ____ as a teacher when she met her husband.
A. Was working 
B. worked

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. A
  4. B
  5. A
  6. A
  7. A
  8. B
  9. A
  10. B
  11. A
  12. A
  13. B
  14. A
  15. B
  16. A
  17. B
  18. B
  19. B
  20. A
icon-date
Xuất bản : 04/11/2021 - Cập nhật : 08/11/2021