logo

Đặt câu với từ ung dung


Hiểu như thế nào về ung dung?

Ung dung là tính từ có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì.


Các từ ghép có từ ung dung

- Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa. Từ ghép là các từ có cấu trúc bằng phương pháp ghép 2 từ hoặc hơn hai từ lại với nhau. Các từ đó có quan hệ về nghĩa với nhau và trong từng ngữ cảnh có thể căn cứ vào quan hệ giữa các thành tố trong từ mà phân loại được từ ghép.

Đặt câu với từ ung dung

- Từ ghép có từ ung dung: Ung bướu, ung dung, ung loét, ung mục, ung nhọt, ung sang, ung thư, ung thư bao tử, ung thư biểu mô, ung thư da, ung thư dạ dày, ung thư học, ung thư máu, ung thư phế quản, ung thư phổi, ung thư ruột, ung thư thanh hầu, ung thư thanh quản, ung thư thận, ung thư thực quản, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú, ung thư xương, ung thối, ung độc


Đặt câu với từ ung dung

- Dù không học bài nhưng Nam vẫn ung dung cắn bút mà không sợ cô gọi lên kiểm tra miệng

- “Tham nhũng vẫn... ung dung cười ngạo nghễ."

- Cô ấy thật ung dung

- Hai người sống cuộc sống ung dung tự tại.

- Ông là một người ung dung và tính cách không biết sợ.

- Đến lúc này mà anh ta vẫn ung dung như ở nhà vậy!

- Bạn Lan có một vẻ mặt ung dung.

- Em ung dung làm bài 

- Bác ấy vẫn ung dung như chưa có chuyện gì xảy ra.

- Dù đã khuyên bảo nhưng cô ấy vẫn ung dung đi lại qua chỗ đó.

- Ánh nhìn ung dung của cô ấy làm tôi run sợ.

- Anh ấy ung dung quá!

- Ung dung có lẽ là bản chất sống của cô ấy.

- Tôi mặc kệ sự ung dung của cô ấy, tôi làm bài trước.

- Sự ung dung sẽ khiến anh ấy đến thất bại.

- Sắp hết thời gian làm bài mà em ấy vẫn ung dung ngồi.

- Mỗi ngày tôi đều sống vô cảm và ung dung.

- Càng ngày tôi thấy cô ấy càng ung dung trong công việc.

- Hàng ngày tôi đã chứng kiến sự ung dung của bạn ấy.

- Chị ấy muốn sống cuộc sống ung dung, tự do, tự tại.

- Sự ung dung đã khiến cô ấy thất bại.

- Ung dung là sự vô cảm và mất tập trung với công việc.

- Những lúc tôi mất tập trung, tôi có vẻ mặt ung dung.

- Vẻ mặt cô ấy rất ung dung trong mọi việc.

- Cô ấy ung dung làm bài kiểm tra.

---------------------------------

Vậy là trên đây, Toploigiai đã gửi đến bạn ý nghĩa cũng như cách đặt câu với từ ung dung. Chúc các bạn học tập tốt!

icon-date
Xuất bản : 12/10/2022 - Cập nhật : 21/11/2022