logo

Hoàn thành 20 câu với từ Râm Ran gần gũi với học sinh lớp 2

icon_facebook

Từ "râm ran" là một từ láy thường được dùng để miêu tả những âm thanh nhỏ nhưng đều đặn, kéo dài, tạo cảm giác gần gũi và sống động. Âm thanh "râm ran" có thể đến từ tiếng ve trong những ngày hè oi ả, tiếng mưa rơi tí tách trên mái nhà, hay tiếng trò chuyện rôm rả của mọi người trong không gian yên bình. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng từ "râm ran" qua những câu ví dụ cụ thể, giúp bạn dễ dàng áp dụng từ ngữ này vào văn phong hàng ngày.


1. Râm ran nghĩa là gì?

Râm ran là tính từ

Theo tratu.soha Râm ran có nghĩa sau:

- (nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) hoà vào nhau rộn rã

- ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể


2. Đặt câu với từ râm ran

1. Tiếng gà gáy râm ran khắp xóm.

Hoàn thành 20 câu với từ Râm Ran gần gũi với học sinh lớp 2

2. Tiếng râm ran này là của ve sầu.

Hoàn thành 20 câu với từ Râm Ran gần gũi với học sinh lớp 2

3. Ngứa râm ran ở ngón chân và tay.

4. Mỗi sáng sớm mai thức dậy gà rừng gáy râm ran.

5. Nghe râm ran bác mới là kẻ quẹt que diêm để đổ tội cho cháu.

6. Những chọn lựa của cậu tối nay sẽ râm ran theo thời gian, thay đổi định mệnh cũng như số phận

7. Những chọn lựa của cậu tối nay sẽ râm ran theo thời gian, thay đổi định mệnh cũng như số phận.

8. Kể từ khi Thế chiến thứ hai kết thúc, đã râm ran nhiều câu chuyện về những cuộc thử nghiệm ở Baskerville.

9. Râm ran từ giải Oscar, doanh thu phòng vé tốt, sự đồng thuận ý tưởng về những gì một phim Hollywood.

10. Các thành viên trong gia đình thay phiên nhau canh lửa nồi bánh suốt đêm, rồi râm ran kể chuyện nhau nghe về những cái Tết đã qua .

icon-date
Xuất bản : 01/11/2021 - Cập nhật : 30/10/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads