logo

Đặt câu với từ: Nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi

Khi miêu tả về độ nhỏ hoặc nói về tính cách nhỏ nhen thì những từ nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi là những từ rất dễ nhầm lẫn. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về những từ: Nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi và cách đặt câu với những từ đó trong bài viết dưới đây nhé! 


Giải nghĩa các từ Nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi

- Nho nhỏ: Đây là tính từ thể hiện sự nhỏ với mức độ ít. Từ "nho nhỏ" miêu tả kích thước bé nhỏ, không to lớn. "Nho nhỏ" thường được sử dụng để miêu tả các đồ vật, sự việc, hoặc người có kích thước nhỏ nhẹ. Ngoài ra, "nho nhỏ" còn có thể ám chỉ sự nhỏ bé, yếu đuối hoặc tầm thường. 

- Nhỏ nhắn: Tính từ về tầm vóc nhỏ, trông cân đối, rất dễ thương. Nó thường được sử dụng để miêu tả kích thước của một vật thể hoặc một người, từ này cũng có thể ám chỉ sự khiêm tốn hoặc nhẹ nhàng, không nặng nề, không quá trọng đại. 

- Nhỏ nhen: Đây cũng là một tính từ chỉ sự hẹp hòi, để ý bắt bẻ từng cái nhỏ, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử của con người.

- Nhỏ nhoi: Đây là khẩu ngữ chỉ sự nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh. "Nhỏ nhoi" thường được sử dụng để miêu tả sự yếu đuối, tầm thường, không đáng kể. Nó thường được dùng để miêu tả con người hoặc các vật dụng có kiểu dáng không to lớn, không đặc biệt hoặc không đủ to lớn để gây ấn tượng. 

Đặt câu với từ: Nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi

Đặt câu với từ Nho nhỏ

- Căn nhà nho nhỏ, rất xinh. 

- Lan đã giành được chiến thắng nho nhỏ trong cuộc thi đánh vần.

- Một cuộc tranh luận nho nhỏ đang diễn ra trong cuộc họp.

- Ngôi nhà của bạn ấy trông nho nhỏ.

- Giọng nói em bé nho nhỏ 

- Cô bé Hoa trông nho nhỏ, rất đáng yêu

- Cậu ấy có dáng người nho nhỏ

- My đang cầm một quả bóng nho nhỏ.

- Chú chó nho nhỏ của Bin thường vẫy đuôi khi thấy tôi về nhà.

- Cô gái trông nho nhỏ nhưng lại đi một chiếc xe khá to.

- Cậu bé vừa nhận được món quà nho nhỏ từ cha mẹ.

- Em bé đang ngủ trong chiếc cũi nho nhỏ, rất đáng yêu.

- Chú chim sẻ nho nhỏ đang hót vui tươi trên cành cây.

- Linh vừa mới được tặng một chiếc bánh nho nhỏ.


Đặt câu với từ Nhỏ nhắn

- Em bé nhỏ nhắn đang cầm một chú chim sẻ nhỏ trong tay và vui vẻ hát bài hát cho nó.

- Cô nàng nhỏ nhắn vừa mới tốt nghiệp đại học và sẵn sàng bước vào cuộc sống mới với nhiều hoài bão.

- Các loại chó cảnh thường có ngoại hình nhỏ nhắn.

- Em gái ấy thật nhỏ nhắn.

- Cậu bé nhỏ nhắn vừa mới học đi xe đạp và rất tự hào về thành tích của mình.

- Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu

- Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.

- Cô bé nhỏ nhắn đang ngồi trên ghế đọc sách.

- Em bé nhỏ nhắn đang cười tít mắt khi được mẹ ôm.

- Cậu bé nhỏ nhắn đang sáng tác một bài thơ tình cho cô bạn gái của mình.

- Chú chó nhỏ nhắn của em rất thân thiện và luôn đuổi theo em khắp nơi.

- Cô gái nhỏ nhắn đang đứng trước gương tự hào về vẻ đẹp của mình.

- Chú gấu nhỏ nhắn đang chạy tung tăng khắp khu vườn

- Cô bé nhỏ nhắn vừa mới học cách trồng cây và rất háo hức chờ đợi khi nhìn thấy chúng lớn lên.

- Anh chàng nhỏ nhắn đang đeo chiếc kính đen và lái chiếc xe đạp với tốc độ rất nhanh trên đường phố.

Đặt câu với từ: Nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi

Đặt câu với từ Nhỏ nhoi

- Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ vùng cao có thêm sách vở.

- Em làm được những chuyện nhỏ nhoi này một cách đơn giản.

- Đó là một ngọn cỏ nhỏ nhoi nhất mà em từng thấy.

- Ngôi nhà nhỏ nhoi với đồ đạc cũ kỹ.

- Bà cụ bán vé số đứng ở góc phố với chiếc ô nhỏ nhoi trong tay.

- Cậu bé nhỏ nhoi với áo quần rách nát.

- Ngôi nhà nhỏ nhoi đó chỉ có một phòng ngủ và một phòng khách.

- Số tiền nhỏ nhoi của cậu bé không đủ để mua một chiếc bánh mì. 

- Cậu bé nhỏ nhoi đang cố gắng leo lên cây nhỏ trước cửa nhà.

- Trong xã hội phong kiến thời xưa, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối, đáng thương.


Đặt câu với từ Nhỏ nhen

- Bạn ấy rất nhỏ nhen.

- Mai đâu đến nỗi nhỏ nhen như thế.

- "Tha ra thì cũng may đời, Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen." (Truyện Kiều)

- Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.

- Nhỏ nhen là một tính xấu mọi người không nên có. 

- Tính tình em ấy nhỏ nhen, hay để ý những việc cỏn con.

- Tuy xinh đẹp nhưng Linh lại rất nhỏ nhen.

- Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy nữa.

- Con người có tính nhỏ nhen, ích kỉ là tính xấu.

- Bạn Ánh rất nhỏ nhen.

- Minh à, cậu nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhen như thế.

 -----------------------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn đặt câu với các từ: Nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, nhỏ nhoi. Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 17/04/2023 - Cập nhật : 30/06/2023

Tham khảo các bài học khác