Câu trả lời đúng nhất: Đặt câu với từ household appliances: An experimental situation was devised in which a subject was telephoned in order to arrange the repair of a household appliance.
Cùng Top lời giải đến với bài viết về Đặt câu với từ household appliances và một số thông tin về tác phẩm, tác giả ngay nhé!
“ Household appliances ” nghĩa là các đồ gia dụng, các vật dụng dùng trong cuộc sống gia đình như dụng cụ nhà bếp, các thiết bị máy giúp cho hoạt động sinh hoạt con người trở nên thuận lợi.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "household appliances", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ household appliances, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ household appliances trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt
- An experimental situation was devised in which a subject was telephoned in order to arrange the repair of a household appliance.
- Other categories increased slightly such as household furnishings and appliances ( by 0.23 percent ) , medicine and health services ( by 0.21 percent ) .
+ Các mặt hàng khác tăng nhẹ như đồ thiết bị gia dụng ( tăng 0,23% ) , thuốc và dịch vụ y tế ( tăng 0,21% ) .
- I think it starts household by household, under the same roof.
+ Tôi nghĩ hòa bình khởi đầu với mái ấm và mái ấm, cùng chung một mái nhà.
- Kitchen: Wash the stove, countertop appliances, and sink fixtures.
+ Nhà bếp: Lau chùi lò, bề mặt các thiết bị trong bếp, các phần thuộc bồn rửa chén.
Apron |
/ˈeɪ.prən/ |
Tạp dề |
Bin |
/bɪn/ |
Thùng rác |
Cupboard |
/ˈkʌb.əd/ |
Tủ đựng chén bát |
Fork |
/fɔːk/ |
Dĩa |
Frying pan |
/ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn / |
Chảo rán |
Grill |
/ɡrɪl/ |
Vỉ nướng |
Kitchen cabinet |
/ˌkɪtʃ.ən ˈkæb.ɪ.nət/ |
Tủ bếp |
Kitchen foil |
/ˈkɪtʃ.ən fɔɪl/ |
Giấy bạc gói thức ăn |
Kitchen roll |
/ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/ |
Giấy lau bếp |
Kitchen scale |
/ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ |
Cân thực phẩm |
Microwave |
/ˈmaɪ.krə.weɪv/ |
Lò vi sóng |
Napkin |
/ˈnæp.kɪn/ |
Khăn ăn |
Oven |
/ˈʌv.ən/ |
Lò nướng |
Pot |
/pɒt/ |
Nồi to |
Rice cooker |
/raɪs ˈkʊk.ər/ |
Nồi cơm điện |
Spoon |
/spuːn/ |
Thìa |
Steamer |
/ˈstiː.mər/ |
Nồi hấp |
Tissues |
/ˈtɪs.juː/ |
Giấy ăn |
Toaster |
/ˈtəʊ.stər/ |
Máy nướng bánh mì |
Tray |
/treɪ/ |
Cái khay/ Cái mâm |
Washing-up liquid |
/ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ |
Nước rửa bát |
Wine glass |
/ˈwaɪn ˌɡlɑːs/ |
Li rượu |
>>> Xem thêm: The computer allows us to work fast and _______.
Tiếng Anh
In my family, household appliances are an indispensable part, cooking items such as microwave ovens, gas stoves, electric cookers, dishwashers or household appliances such as washing machines, irons and dehumidifiers. Those are very convenient objects in human life. My family is aware of how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. This is because my mom cooks so well and she also loves cooking. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants. In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.
Tiếng Việt
Trong gia đình tôi đồ gia dụng là một phần không thể thiếu, những đồ dùng để nấu nướng như lò vi sóng, bếp gas, bếp điện, máy rửa bát hay các thiết bị gia dụng như máy giặt, bàn là, máy hút ẩm. Đó là những đồ vật rất tiện lợi trong cuộc sống của con người. Gia đình tôi ý thức được việc một mình làm việc nhà rất khó khăn nên chúng tôi luôn hợp tác tốt trong công việc gia đình. Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, anh ấy luôn làm việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết các công việc nấu nướng cũng như đi chợ. Đó là bởi vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon và bà cũng rất thích nấu ăn. Tôi nghĩ chị gái tôi có rất nhiều việc nhà. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà. Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của cô. Về tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Làm việc nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.
Như vậy, qua bài viết này Toploigiai đã trả lời câu Đặt câu với từ household appliances. Bên cạnh đó là những kiến thức bổ sung về “household appliances”. Hy vọng bài viết này của chúng tôi đã đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích và lý thú nhất giúp cho quá trình học của bạn tốt hơn.
Chúc bạn học tốt và đạt điểm cao!