1. Đặt câu với dũng cảm
- Các chú bộ đội chiến đấu thật dũng cảm.
- Bác Hồ là tấm gương sáng ngời về lòng dũng cảm, sự cương trực và ý chí vượt khó phi thường.
- Anh Nam thật dũng cảm vì đã một mình bơi xuống sông cứu người.
- Bố em là người dũng cảm bênh vực lẽ phải.
2. Dũng cảm có nghĩa là gì?
Dũng cảm có nghĩa là không sợ hãi, dám đi vào những khó khăn nguy hiểm.
Dũng cảm là dám đối diện với chính bản thân mình, làm những việc mà những người khác không bao giờ dám làm, coi đó chỉ đơn giản là những thử thách của bản thân.
Ở một nghĩa khác, dũng cảm còn có nghĩa là không sợ hãi, hoặc mặc dù rất sợ hãi nhưng vẫn làm đến cùng điều mà mình cho là đúng.
3. Đồng nghĩa với dũng cảm
Từ đồng nghĩa với dũng cảm như: anh dũng, can đảm, gan dạ, gan góc, quả cảm, bạo gan, anh hùng, dũng mãnh, can trường…
Trái nghĩa với dũng cảm là: hèn, hèn nhát,…