1. Đặt câu với từ trung thực
- Tô Hiến thành là một người rất trung thực.
- Mai là một người bạn trung thực của em, bạn ấy luôn lắng nghe và cho em những lời khuyên rất chân thành.
- Trung thực là một đức tính tốt của con người.
- Anh Bảo làm việc rất trung thực nên được cấp trên yêu quý.
2. Trung thực là gì?
Trung thực có nghĩa là thành thật và thật thà, một người được coi là trung thực thì sẽ không bao giờ nói những lời giả dối để lừa gạt người khác.
Trung thực là tôn trọng lẽ phải, tôn trọng sự thật và tuân theo những chuẩn mực đạo đức, không dối trá từ lời nói đến hành vi.
Nói cách khác, một người trung thực chính là người không nói dối, là người luôn làm việc đúng với sự thật, không cố tình làm sai lạc đi.
3. Từ đồng nghĩa với trung thực
Đồng nghĩa với trung thực có các từ như: chân thành, thẳng thắn, đáng tin cậy, thật thà, ngay thẳng, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực.