logo

Đặt câu với từ chiếm hữu

icon_facebook

Tiếng Việt đóng vai trò quan trọng và tích cực trong việc xây dựng hệ thống thuật ngữ nói chung. Bên cạnh đó, Tiếng Việt còn góp phần giữ và phát huy sự trong sáng của tiếng Việt. Mỗi từ mỗi câu đều mang nhiều ý nghĩa ví dụ chiếm hữu cũng như cách đặt câu với từ chiếm hữu. Hãy cùng Toploigiai đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!


Chiếm hữu là gì?

Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản. Đây là lần đầu tiên tron Bộ luật Dân sự, các nhà làm luật quy định về khái niệm chiếm hữu.

Chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản bao gồm chủ sở hữu tài sản, người được chủ sở hữu tài sản, người được chủ sở hữu ủy quyền, người có quyền chiếm hữu tài sản trên cơ sở một giao dịch dân sự hợp pháp, người được nhà nước giao quyền chiếm hữu thông qua một quyết định có hiệu lực hoặc qua một bản án có hiệu lực pháp luật, người chiếm hữu không theo ý chí của chủ sở hữu hoặc người được chủ sở hữu ủy quyền. 

Đặt câu với từ chiêm hữu?

>>> Tham khảo: Đặt câu với thành ngữ "Dĩ hòa vi quý"


Đặt câu với từ chiếm hữu

- Vì chiếm hữu là mặt trái của tình yêu

- Bồ nông và nhím sẽ chiếm hữu nó,

- Và ý thức chiếm hữu là mầm mống sát nhân.

- Chắc là tôi phải muốn được chiếm hữu, phải không?

- Tất cả họ đều chạy theo một sự chiếm hữu.

- Chiếm hữu nô lệ là một công việc gia đình.

- Họ phản đối chiến tranh và Giai đoạn Chiếm hữu.

- Ê-đôm chiếm hữu một vùng cao có nhiều núi.

- Chiếm hữu thân xác của kẻ chết (bằng cách nhập hồn)

- Nếu chết thì sẽ chỉ một mình nàng chiếm hữu hắn.

- Mẹ cháu nói, toàn bộ căn nhà đã bị chiếm hữu.

- Ả giờ đã chiếm hữu thể xác của Tiến sĩ Moone.

- Nó là hình thức xã hội của sự chiếm hữu của cải.

- Thành phố này thuộc về tôi trước khi cậu chiếm hữu nó.

- Và rồi những tay thuê nhà mới sẽ chiếm hữu trái đất.

- Một shinki là một vũ khí chiếm hữu bởi các vị thần.- Cô ta đặt nền móng cho vụ chiếm hữu này nhiều tháng rồi.

- Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp.

- Vào ban đêm, Henry bị chiếm hữu bởi một thực thể bí ẩn.

- Và đàn ông luôn có tính chiếm hữu chuyển tôi tới khu 15.

- Mọi lí thuyết về chiếm hữu thân xác của chúng ta đã đúng.

- Tôi muốn hỏi cậu về Gadreel, khoảng thời gian mà hắn chiếm hữu cậu.

- Bạn đi vào thứ chiếm hữu không gian và ở thời điểm nào đó.

- Nhưng cuối cùng, vùng đất lại rơi vào quyền chiếm hữu của gia đình Bourbon.

- Ông đã chiếm hữu một lượng tài sản hoặc mua lại với giá rất rẻ.

- Năm 600 TCN chế độ chiếm hữu nô lệ đã trải rộng khắp Hy Lạp.

- Plaid Hat Games chiếm hữu bởi công ty phát hành board game Canada F2Z Entertainment.

- Có thể cái cây mới này sẽ có thức ăn và chưa ai chiếm hữu.

- Anh ấy đã chiếm hữu chiếc xe ô tô của chị kia.

- Ông ấy là người có tính chiếm hữu.

- Tôi sẽ chiếm hữu chiếc xe này thành của mình.

- Trong lịch sử, đất nước ta có một thời chiếm hữu nô lệ.

- Có thể thấy, sự chiếm hữu nô lệ là hoàn toàn sai trái.

icon-date
Xuất bản : 11/10/2022 - Cập nhật : 21/11/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads