Đáp án chi tiết, giải thích dễ hiểu nhất cho câu hỏi: “Đại học Quốc gia Hà Nội có những ngành nào?” cùng với kiến thức tham khảo về trường Đại học Quốc Gia do Top lời giải biên soạn là tài liệu cực hay và bổ ích.
STT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
|
---|---|---|
I. Trường Đại học Công nghệ | ||
1 |
Công nghệ thông tin |
|
2 |
Công nghệ thông tin (CTĐT CLC) |
|
3 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
|
5 |
Kỹ thuật Robot (CTĐT thí điểm) |
|
6 |
Kỹ thuật năng lượng (CTĐT thí điểm) |
|
7 |
Vật lý kỹ thuật |
|
8 |
Cơ kỹ thuật |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
10 |
Công nghệ hàng không vũ trụ (CTĐT thí điểm) |
|
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
12 |
Công nghệ nông nghiệp (CTĐT thí điểm) |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CTĐT CLC) |
|
14 |
Khoa học Máy tính (CTĐT CLC) |
|
15 |
Hệ thống thông tin (CTĐT CLC) |
|
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTĐT CLC) |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT CLC) |
|
II. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ||
1 |
Toán học |
|
2 |
Toán tin |
|
3 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT thí điểm) |
|
4 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) |
|
5 |
Khoa học dữ liệu (CTĐT thí điểm) |
|
6 |
Vật lý học |
|
7 |
Vật lý học (CTĐT tài năng) |
|
Vật lý học (CTĐT chuẩn quốc tế) |
||
8 |
Khoa học vật liệu |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
10 |
Kĩ thuật điện tử và tin học (CTĐT thí điểm) |
|
11 |
Hóa học |
|
12 |
Hóa học |
|
11 |
Hóa học (CTĐT tiên tiến) |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTĐT CLC) |
|
14 |
Hóa dược (CTĐT CLC) |
|
15 |
Sinh học |
|
16 |
Công nghệ sinh học |
|
17 |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) |
|
18 |
Địa lý tự nhiên |
|
19 |
Khoa học thông tin địa không gian (CTĐT thí điểm) |
|
20 |
Quản lý đất đai |
|
21 |
Quản lí phát triển đô thị và bất động sản (CTĐT thí điểm) |
|
22 |
Khoa học môi trường |
|
23 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) |
|
26 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm (CTĐT thí điểm) |
|
27 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
28 |
Hải dương học |
|
29 |
Tài nguyên và môi trường nước (CTĐT thí điểm) |
|
30 |
Địa chất học |
|
31 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
32 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (CTĐT thí điểm) |
|
III. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | ||
1 |
Báo chí |
|
2 |
Báo chí (CTĐT CLC) |
|
3 |
Chính trị học |
|
4 |
Công tác xã hội |
|
5 |
Đông Nam Á học |
|
6 |
Đông phương học |
|
7 |
Hàn Quốc học |
|
8 |
Hán Nôm |
|
9 |
Khoa học quản lý |
|
10 |
Khoa học quản lý (CTĐT CLC) |
|
11 |
Lịch sử |
|
12 |
Lưu trữ học |
|
13 |
Ngôn ngữ học |
|
14 |
Nhân học |
|
15 |
Nhật Bản học |
|
16 |
Quan hệ công chúng |
|
17 |
Quản lí thông tin |
|
18 |
Quản lí thông tin (CTĐT CLC) |
|
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
20 |
Quản trị khách sạn |
|
21 |
Quản trị văn phòng |
|
22 |
Quốc tế học |
|
23 |
Quốc tế học (CTĐT CLC) |
|
24 |
Tâm lý học |
|
25 |
Thông tin - thư viện |
|
26 |
Tôn giáo học |
|
27 |
Triết học |
|
28 |
Văn hóa học |
|
29 |
Văn học |
|
30 |
Việt Nam học |
|
31 |
Xã hội học |
|
IV. Trường Đại học Ngoại ngữ | ||
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh (CTĐT CLC) |
|
3 |
Ngôn ngữ Nga |
|
4 |
Ngôn ngữ Pháp (CTĐT CLC) |
|
5 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
|
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CTĐT CLC) |
|
7 |
Sư phạm Tiếng Đức |
|
8 |
Ngôn ngữ Đức (CTĐT CLC) |
|
9 |
Sư phạm tiếng Nhật |
|
10 |
Ngôn ngữ Nhật (CTĐT CLC) |
|
11 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
|
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CTĐT CLC) |
|
13 |
Ngôn ngữ Ảrập |
|
V. Trường Đại học Kinh tế | ||
1 |
Quản trị kinh doanh (CTĐT CLC) |
|
2 |
Tài chính - Ngân hàng (CTĐT CLC) |
|
3 |
Kế toán (CTĐT CLC) |
|
4 |
Kinh tế quốc tế (CTĐT CLC) |
|
5 |
Kinh tế (CTĐT CLC) |
|
6 |
Kinh tế phát triển (CTĐT CLC) |
|
VI. Trường Đại học Giáo dục | ||
1 |
Sư phạm Toán học |
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
|
3 |
Sư phạm Hóa học |
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
|
5 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
|
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7 |
Sư phạm Lịch sử |
|
8 |
Sư phạm lịch sử và địa lí |
|
9 |
Quản trị trường học |
|
10 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
|
11 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
12 |
Tham vấn học đường |
|
13 |
Khoa học giáo dục |
|
14 |
Giáo dục tiểu học |
|
15 |
Giáo dục mầm non |
|
VII. Trường Đại học Việt Nhật | ||
1 |
Nhật Bản học |
|
VIII. Khoa Luật | ||
1 |
Luật |
|
2 |
Luật (CTĐT CLC) |
|
3 |
Luật kinh doanh |
|
4 |
Luật thương mại quốc tế |
|
IX. Khoa Y Dược | ||
1 |
Y khoa |
|
2 |
Dược học |
|
3 |
Răng - Hàm - Mặt (CTĐT CLC) |
|
4 |
Điều dưỡng |
|
5 |
Kĩ thuật hình ảnh y học |
|
6 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học |
|
X. Khoa Quốc tế | ||
1 |
Kinh doanh quốc tế (CTĐT thí điểm) |
|
2 |
Kế toán, phân tích và kiểm toán (CTĐT thí điểm) |
|
3 |
Hệ thống thông tin quản lí (CTĐT thí điểm) |
|
4 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (CTĐT thí điểm) |
|
5 |
Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia) |
|
6 |
Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) |
|
7 |
Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
|
8 |
Ngôn ngữ Anh |
|
9 |
Kỹ sư Tự động hóa và tin học |
|
XI. Khoa Quản trị và Kinh doanh | ||
1 |
Quản trị doanh nghiệp và công nghệ |
|
2 |
Marketing và Truyền thông |
|
3 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài |
|
4 |
Quản trị và An ninh |
XII. Khoa Các khoa học liên ngành | |
1 |
Quản trị thương hiệu (CTĐT thí điểm) |
2 |
Quản trị tài nguyên và di sản (CTĐT thí điểm) |
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm những kiến thức bổ ích hơn về trường Đại học Quốc Gia Hà Nội nhé!
- Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN - tên giao dịch bằng tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi; viết tắt là VNU) là một trong hai hệ thống Đại học Quốc gia của Việt Nam, được đặt dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Chính phủ, giữ vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục của Việt Nam.
- ĐHQGHN là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao; ngang tầm khu vực, dần đạt trình độ quốc tế; đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước, phù hợp với xu hướng phát triển giáo dục đại học tiên tiến.
+ Loại trường: Công lập
+ Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
+ Lĩnh vực: Đa ngành
+ Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Điện thoại: 0437 547 670
+ Email: [email protected]
+ Website: https://www.vnu.edu.vn/
+ Fanpage: https://www.facebook.com/VNU.DHQG
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
- Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.
- Để chọn ngành của trường đại học quốc gia Hà Nội phù hợp thì việc đầu tiên học sinh cần phải tìm hiểu thật kỹ các ngành của trường, những thông tin cơ bản như mã ngành, khối thi và điểm xét tuyển vào trường. Cùng với đó chính là những thông tin về chỉ tiêu xét tuyển. Khi nắm chắc được những thông tin trên bạn sẽ có nhiều cơ hội trúng tuyển hơn.
- Ngoài việc tìm hiểu thông tin về ngành thì ứng viên cũng cần tìm hiểu những thông tin về cơ hội việc làm của ngành đó, mức học phí của ngành và một vài thông tin khác. Việc tìm hiểu càng nhiều thông tin về ngành sẽ giúp ứng viên lựa chọn được ngành phù hợp.