logo

Đại học đại Đại Nam chuẩn qua các năm


I. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022

Đại học đại Đại Nam chuẩn qua các năm

>>> Nguồn: Đại học Đại Nam


I. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ

Lưu ý:

- Ngành Dược học và Y khoa yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi

- Ngành Điều dưỡng yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá trở lên

Tên ngành

Điểm trúng tuyển HB

Quản trị kinh doanh

18

Tài chính – Ngân hàng

18

Kế toán

18

Luật kinh tế

18

Công nghệ thông tin

18

Kỹ thuật xây dựng

18

Kiến trúc

18

Dược học

24

Điều dưỡng

19.5

Y khoa

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

Quan hệ công chúng

18

Ngôn ngữ Anh

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

Đông phương học

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2020 như sau:

Tên ngành

2019

Điểm chuẩn 2020

Y khoa

/

22

Dược học

20

21

Điều dưỡng

18

19

Quản trị kinh doanh

15

15

Tài chính – Ngân hàng

15

15

Kế toán

15

15

Luật kinh tế

15

15

Công nghệ thông tin

15

15

Kỹ thuật xây dựng

15

15

Kiến trúc

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

Quan hệ công chúng

15

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

Đông phương học

15

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc  

15


II. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2019

Xét điểm thi THPT:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D11, D14

15

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D09, D65, D71

15

 

3

7320108

Quan hệ công chúng

C00, C19, D01, D15

15

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, C03, D01, D10

15

 

5

7340201

Tài chính Ngân hàng

A01, A10, C14, D01

15

 

6

7340301

Kế toán

A01, A10, C14, D01

15

 

7

7380107

Luật kinh tế

A08, A09, C00, C19

15

 

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A10, D84, K01

15

 

9

7580102

Kiến trúc cảnh quan

H06, H08, V00, V01

15

 

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, A10, A11

15

 

11

7720201

Dược học

A00, A11, B00, D07

20

 

12

7720301

Điều dưỡng

B00, C14, D07, D66

18

 

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07, A08, C00, D01

15

 

III. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2018

Xét điểm thi THPT:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D11; D14

14.5

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D09, D65, D71

14.5

 

3

7320108

Quan hệ công chúng

C00; C19; C20; D15

14.5

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C03; D01; D10

14.5

 

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A01, A10; D01; C14

14.5

 

6

7340301

Kế toán

A01; A10; C14; D01

14.5

 

7

7380107

Luật kinh tế

A08; A09; C00; C19

14.5

 

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A15; D84; K01

14.5

 

9

7580102

Kiến trúc

H06; H08; V00; V01

14.5

 

10

7580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; A10, C14

14.5

 

11

7720201

Dược học

A11; A00; B00; D07

16

 

12

7720301

Điều dưỡng

B00; C14, D07, D66

15

 

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A07, A08, C00; D01

14.5

 

IV. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2017

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D11; D14

15.5

Xét học bạ 18 điểm

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D09, D65, D71

---

 

3

7320108

Quan hệ công chúng

C00; C19; C20; D15

15.5

Xét học bạ 18 điểm

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C03; D01; D10

15.5

Xét học bạ 18 điểm

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A01, A10

---

 

6

7340201

Tài chính – Ngân hàng

C14; D01

15.5

Xét học bạ 18 điểm

7

7340301

Kế toán

A10

---

 

8

7340301

Kế toán

A01; C14; D01

15.5

Xét học bạ 18 điểm

9

7380107

Luật kinh tế

A08; A09; C00; C19

15.5

Xét học bạ 18 điểm

10

7480201

Công nghệ thông tin

A10

---

 

11

7480201

Công nghệ thông tin

A00; D84; K01

15.5

Xét học bạ 18 điểm

12

7580102

Kiến trúc cảnh quan

H06; H08; V00; V01

15.5

Xét học bạ 18 điểm

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A10, C14

---

 

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01

15.5

Xét học bạ 18 điểm

15

7720201

Dược học

A11

---

 

16

7720201

Dược học

A00; B00; D07

15.5

Xét học bạ 18 điểm

17

7720301

7720301

B00

---

 

18

7720301

Điều dưỡng

C14, D07, D66

15.5

Xét học bạ 18 điểm

19

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A08

---

 

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01

15.5

Xét học bạ 18 điểm

icon-date
Xuất bản : 14/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2022