Công thức hóa học của Axit Clohidric:
Axit clohidric hay còn gọi là Acid Hydrocloric có công thức hóa học là HCl, là một axit vô cơ mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử clo, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua trong nước.
Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chung về Axit và công thức hóa học của axit nhé.
Axit (Acid) là hợp chất có cấu tạo gồm gốc axit liên kết với một hay nhiều nguyên tử hiro. Các gốc axit vô cơ thường gặp là:
Các axit hữu cơ thường gặp là Axit formic (có trong nọc kiến), Axit axetic( trong giấm ăn), Axit propionic (có trong đường phân hủy), Axit stearic (có trong mỡ bò), Axit lactic có trong sữa chua.
Axit có dạng công thức tổng quát là HxA. Trong đó:
Ví dụ:
* Đối với axit không có oxi
Tên axit sẽ được gọi: axit + tên latinh của phi kim + hiđric
Ví dụ: HCl – axit clohiđric
* Đối với axit có nhiều oxi
Axit + tên latinh của phi kim + ic
Vì dụ: HNO3 – axit nitric
* Đối với axit có ít nguyên tử oxi
Axit + tên latinh của phi kim + ơ
Ví dụ: HNO2 – axit nitrơ
Tùy thuộc vào các tiêu chí mà có thể phân axit thành các loại khác nhau:
a. Dựa vào tính chất hóa học
HCl → H+ + Cl-
HNO3 → H+ + NO3-
Một số axit mạnh thường gặp: HCl, HNO3, H2SO4,..
CH3COOH ⇔ H+ + CH3COO-
Một số axit yếu thường thấy: H2S, H2CO3,…
b. Dựa vào nguyên tử oxi
- Axit không có oxi như HCl, H2S, HI,..
- Axit có oxi như H2SO4, H3PO4, H2CO3,…
c. Dựa theo số nguyên tử H trong phân tử
- Axit một nấc: trong dung dịch nước chỉ có thể phân li một nấc ra ion H+
- Axit nhiều nấc: trong dung dịch nước có khả năng phân li nhiều nấc ra ion H+
d. Các phân loại khác
- Axit vô cơ: HCl, HNO3,..
- Axit hữu cơ: HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH,…
- Dựa vào sự linh động của nguyên tử Hiđro có trong axit đó. Nếu nguyên tử H càng linh động thì tính axit càng mạnh và ngược lại.
- Đối với các axit có oxy trog cùng một nguyên tố thì càng ít oxy, axit lại càng yếu.
HClO4 > HClO3 > HClO3 > HClO
- Đối với các axit của nguyên tố trong cùng chu kỳ, khi các nguyên tố ở hóa trị cao nhất mà nguyên tố trung tâm có tính phi kim càng yếu thì axit đó càng yếu.
HClO4 > H2SO4 > H3PO4
- Đối với axit của nguyên tố trong cùng nhóm A
- Đối với axit hữu cơ RCOOH
HCOOH > CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH2CH2COOH > n-C4H9COOH