logo

Chất nào là muối trung hòa?

Câu hỏi : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. K2HPO4.

B. K2HPO3.         

C. NaHS.

D. NaHSO4.

Lời giải:

 Đáp án đúng là: B. K2HPO3.         

Giải thích:

   K2HPO4 ; NaHS; NaHSO4 đều là muối axit vì nguyên tử H trong phân tử của các chất này có thể bị thay thể bằng nguyên tử kim loại

   K2HPO3 là muối trung hòa vì H không thể thay thế được bằng nguyên tử kim loại ( hoặc hiểu là tan trong nước không thể phân li ra H+ được nữa)

Chất nào là muối trung hòa?

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu về muối trung hòa qua bài viết dưới đây nhé.


1. Định nghĩa 

   Muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.


2. Phân loại  

Dựa vào thành phần muối được chia ra hai loại:

+ Muối trung hoà: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Thí dụ: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3.

+ Muối axit: là muối mà trong gốc axit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Thí dụ: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2.


3. Tên gọi

   Tên muối trung hoà  = Tên kim loại + tên gốc axit + (ua, at, it)

     Thí dụ:              MgSO4: magie sunfat,    Na2CO  : natri cacbonat.

   Gọi kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị:

        Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat.

    Tên muối axit = Tên kim loại +  hidro  +  tên gốc axit

       ( có tiền tố chỉ số nguyên tử hidro)

     Thí dụ:                NaH2PO4: natri đihidro phôtphat


4. Tính chất hoá học của muối

+ Muối pư với kim loại: Kim loại mạnh đẩy được kim loại yếu ra khỏi dd muối

   Điều kiện: kim loại đứng trước không pư với nước(khác Na, K, Ba)

Cu  + AgNO3 →                             Cu + AgCl → ko 

Fe + CuSO4 →                               Mg + FeSO4

Zn + AgNO3 →                                Na + dd CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ + H2

+ Muối pư axit: tạo thành muối mới và axit mới:

  ĐK: sp có kết tủa hoặc chất khí

  BaCl2  + H2SO4 →                                                              CuSO4 + HCl → ko

   AgNO3 + H2SO4 →                                                            Na2SO3 + HCl →

   BaCO3 + HCl →                                                  BaSO4 + HCl → ko

+ Muối pư với muối: dd muối + dd muối → 2 muối mới

ĐK: sp có kết tủa.

NaCl  + AgNO3 →                                                              BaCO3 + K2SO4

BaCl2 + K2CO3 →                                                               CuSO4 + BaCl2

+ Muối pư với dd bazơ: tạo thành bazơ mới và muối mới:

  ĐK: sp có kết tủa

  CuSO4  + 2NaOH →                                         FeCO3 + NaOH →

  Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 →                                  MgSO4 + Cu(OH)2

+ Một số pư riêng:

 FeCl3 + KI → FeCl2 + KCl + ½ I2.

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl

FeCO3 + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O

- Tính chất hóa học của muối axit

 Muối axit vừa có tính chất của muối, vừa có tính chất của axit.

+ Pư với dd axit:

                NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

                Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O

+ Pư với dd bazơ → muối + H2O

                NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

                2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

                2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O

+ Pư với dd muối:

                Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2NaHCO3.

+ Pư nhiệt phân: nhiệt phân muối axit được muối trung hòa + axit tương ứng.

                2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

                Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

icon-date
Xuất bản : 24/09/2021 - Cập nhật : 27/09/2021