Hướng dẫn Giải SBT Công nghệ 6 Bài 7: Trang phục chi tiết, đầy đủ nhất, bám sát nội dung bộ SGK Chân trời sáng tạo, giúp các em học tốt hơn.
Câu 1. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày.
B. Áo, quần.
C. Mũ, giày, tất.
D. Áo, quần vá các vật dụng đi kèm
Trả lời:
Chọn đáp án: D
Câu 2. Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của trang phục trong từng trường hợp.
Trả lời:
Vai trò của trang phục trong từng trường hợp:
Hình |
Vai trò |
a |
Bảo vệ cơ thể chống lại thời tiết lạnh |
b |
Bảo vệ cơ thể khỏi ướt khi trời mưa |
c |
Làm đẹp cho con người trong ngày lễ, tết |
d |
Bảo vệ con người khi thời tiết nắng nóng |
Câu 3. Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại sau đây.
a. Phân loại theo thời tiết:...............................
b. Phân loại theo công dụng: ........................
c. Phân loại theo lứa tuổi:..............................
d. Phân loại theo giới tính:............................
Trả lời:
a. Phân loại theo thời tiết:
- mùa nóng áp dây, quần đùi, các kiểu quần áo mát mẻ...
- mùa lạnh: áo ấm, quần dài, áo tay dài, khăn choàng, ...
b. Phân loại theo công dụng:
- Làm ấm cơ thể: Áo ấm, quần dài áo tay dài, tấc, bao tay....
- Che nắng: Áo dài tay quần dài, tấc, bao tay...
- Lễ hội: áo dài, váy, các trang phục sang trọng.
- Mùa mưa: áo mưa để quần áo không bị ướt.
c. Phân loại theo lứa tuổi:
- Em bé: Trang phục thoải mái, mát mẻ, dễ chịu cho bé.
- Tuổi teen: Trang phục đẹp, thoải mái, phù hợp lứa tuổi
- Tuổi trung niên: trang phục đẹp, thoải mái
- Tuổi già: trang phục thoải mái, dễ chịu, màu sắc hơi tối
d. Phân loại theo giới tính:
- Nam: quần tây âu, áo thun, sơ mi, quần short, phụ kiện di kèm...
- Nữ: Quần dài, quần ngắn, áo thun, sơ mi, chân váy, đầm, phụ kiện đi kèm...
Câu 4. Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh sau đây:
Trả lời:
Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh theo bảng sau:
Hình |
Trang phục |
a |
Trang phục công sở |
b |
Trang phục thể thao |
c |
Đồng phục học sinh |
Câu 5. Để tạo cảm giác gây đi và cao lên, ta nên chọn vải nay trang phục có đặc điểm nào sau đây?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Mau xanh đen, kẽ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mật vải bóng láng.
D. Máu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thỏ.
Trả lời:
Chọn đáp án: A
Câu 6. Điền các chi tiết của kiểu may dưới đây vào chỗ trống
có bèo dúm, ngang thân áo, rút dún, thẳng suông, xếp li vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo.
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống |
Đường nét | ||
Kiểu may |
Trả lời:
Điền các chi tiết của kiểu may vào chỗ trống:
Chi tiết kiểu may |
Tạo cảm giác thon gọn, cao lên |
Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống |
Đường nét |
Dọc theo thân áo |
Ngang thân áo |
Kiểu may |
Vừa sát cơ thể, Thẳng suôn |
Rộng, rút dún, xếp li, có bèo dún |
Câu 7. Người lớn tuổi: nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A Vũ màu tối, kiểu may ôm sát
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
C. Vải máu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp.
Trả lời:
Chọn đáp án: B
Câu 8. Đánh dấu V vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục.
Trả lời:
Những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
+ Loại vải may quần áo: Vải sợi nhân tạo
+ Kiểu may: Gọn gàng thoải mái
+ Kiểu giày dép: Giày đế thấp
Câu 9.
Theo em, bộ trang phục trong hình bên thích hợp trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đi chơi, đạo phó.
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng.
D. Làm việc ở công trường.
Trả lời:
Chọn đáp án: D
Câu 10. Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống.
ngâm, xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng
- Tẩy vết bẩn hoặc (1)..................... với xả phòng những chỗ bám bẩn nhiều như cỗ áo, nách áo, đáy quần;
- (2).................. quần áo trong (3).................. khoảng 15— 30 phút:
- (4)..................... toàn bộ quần áo,
-(5)..................... nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả với trong lần (6).....................
Trả lời:
1. vò kĩ
2. ngâm
3. nước xà phòng
4. vò trước
5. xả nước
6. lần xả cuối
Câu 11. Đánh dấu V vào các ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo.
Móc treo |
Bàn là |
||
Cầu là |
Bàn chải |
||
Kẹp quần áo |
Bình phun nước |
Trả lời:
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
√ |
Móc treo |
Bàn là |
|
Cầu là |
√ |
Bàn chải |
|
√ |
Kẹp quần áo |
Bình phun nước |
Câu 12. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu,
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là
Trả lời:
Chọn đáp án: D
Câu 13. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo có thể giặt được”
Trả lời:
- Kí hiệu cho biết loại quần áo có thể giặt được:
Câu 14. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là?
Trả lời:
- Kí hiệu cho biết loại quần áo không được là:
Câu 13. Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp
Loại trang phục |
Cách cất giữ |
|
1. Đồng phục đi học |
a. Treo lên móc áo |
|
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà |
||
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết |
b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
|
4. Quần áo mặc đi chơi |
||
5. Quần áo thể dục |
c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |
|
6. Quần áo mặc ấm |
Trả lời:
Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp theo bảng sau:
Loại trang phục |
1. Đồng phục đi học a. Treo lên móc áo |
2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ |
3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết a. Treo lên móc áo |
4. Quần áo mặc đi chơi a. Treo lên móc áo |
5. Quần áo thể dục a. Treo lên móc áo |
6. Quần áo mặc ấm c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn |