Trong khi giao tiếp, chắc hẳn bạn thường xuyên bắt gặp sự xuất hiện của động từ “get”. Khi đứng độc lập, “get” có nghĩa là nhận được, đạt được điều gì đó. Tuy nhiên khi kết hợp với các từ vựng khác thì cấu trúc get lại có những ý nghĩa đa dạng khác nhau, giúp cho câu văn trở nên sinh động và cuốn hút hơn. Bài viết này Toploigiai sẽ giúp các bạn tìm hiểu Cách dùng get in, get on, get out, get on.
- Khái niệm: Get là động từ được dùng thông dụng với nghĩa là “nhận được”, “được”
Get in là gì?
Get in có nhiều nghĩa như:
- Get in: tới nơi, đến nơi
Ex: The bus will get in late. (Xe buýt sẽ đến trễ)
- Get in: trúng cử
Ex: My father stands good chance of getting in. (Bố tôi có nhiều cơ hội được trúng cử)
- Get in: đề trình, nộp đơn
Ex : I must get the forms in by the end of this Monday .( Tôi phải nộp đơn này trước thứ Hai )
Các trường hợp sử dụng Get out:
+ Nói để bảo người nào đó rời đi
Ex: Get out of my room!
(Đi ra khỏi phòng của tôi!)
+ Đi đến nơi nào để dành thời gian cho bản thân
Ex: I don’t get out now because I am busy.
(Tôi không thể ra ngoài bây giờ vì tôi rất bận)
+ Bí mật được lan truyền
Ex: My secret was got out yesterday.
(Bí mật của tôi đã bị lan truyền ra ngoài)
+ Có một mối quan hệ tốt
Ex: I doesn’t get on with his parents. (Tôi không có mối quan hệ tốt đối với bố mẹ anh ấy)
+ Tiếp tục làm gì sau một khoảng thời gian
Ex: Please be quiet ang get on with your job! (Xin hãy yên lặng và tiếp tục làm việc của bạn!) +
+Thái độ thân thiện hay ăn ý với ai
Ex: My sister doesn’t always get in with me. (Chị gái tôi luôn không ăn ý với tôi)
* Một số cụm từ đi cùng với Get
Get about | lan truyền |
Get ahead | tiến bộ |
Get away | trốn thoát, thoát khỏi |
Get back | trở về |
Get behind | chậm trễ |
Get down | làm nản lòng, bắt tay làm gì |
Get off | rời khỏi |
Get over | phục hồi, vượt qua |
Get through | vượt qua |
Get in | được nhận |
Get around | đi đâu đó, tránh |
Get across | hiểu vấn đề |
Get along with | thân thiết, ăn ý |
Get together | tụ họp |
Get up to | gây ra |
Get up | dậy, thức dậy |
Get go on | đi về |
Get even with | trả đũa |
Get lost | lạc đường, biến mất |
Get to | bắt đầu, đi đến |
Câu 1. Linda’s just started work, hasn’t she? How’s she getting _____?
A. by B. on C. out D. in
Đáp án: B
Câu 2. I need to … with my work.
A. Get away
B. Get in with
C. Get on
D. Get out
Đáp án: C
Câu 3: I don’t see you anymore. … of my way!
A. Take out
B. Come out
C. Get out
D. Think out
Đáp án: C
Câu 4. Take the number 5 train and get __________ at K.M road.
A. up B. down C. off D. outside
Đáp án: C
Câu 5. Linda seems unhappy in her new job because she doesn’t get _______ her colleagues.
A. up to B. on for C. on well with D. in
Đáp án: C
------------------------------
Như vậy qua bài viết này, Toploigiai đã giải đáp thắc mắc của các bạn về Cách phân biệt Get in, Get out, Get on trong tiếng anh. Bên cạnh đó, chúng tôi đã hệ thống một số cụm từ đi cùng với Get và bài tập củng cố. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt điểm cao.