logo

Báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học theo thông tư 17


Báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học theo thông tư 17 (mẫu chung)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ

1. Kết quả đánh giá (Đánh dấu (×) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)

1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3

Tiêu chuẩn,

tiêu chí

Kết quả

Không đạt

Đạt

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn 1

 

 

 

 

Tiêu chí 1.1

 

 

 

 

Tiêu chí 1.2

 

 

 

---------

Tiêu chí 1.3

 

 

 

 

Tiêu chí 1.4

 

 

 

 

Tiêu chí 1.5

 

 

 

---------

Tiêu chí 1.6

 

 

 

 

Tiêu chí 1.7

 

 

 

---------

Tiêu chí 1.8

 

 

 

---------

Tiêu chí 1.9

 

 

 

---------

Tiêu chí 1.10

 

 

 

---------

Tiêu chuẩn 2

 

 

 

 

Tiêu chí 2.1

 

 

 

 

Tiêu chí 2.2

 

 

 

 

Tiêu chí 2.3

 

 

 

 

Tiêu chí 2.4

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 3

 

 

 

 

Tiêu chí 3.1

 

 

 

 

Tiêu chí 3.2

 

 

 

 

Tiêu chí 3.3

 

 

 

 

Tiêu chí 3.4

 

 

 

---------

Tiêu chí 3.5

 

 

 

 

Tiêu chí 3.6

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 4

 

 

 

 

Tiêu chí 4.1

 

 

 

 

Tiêu chí 4.2

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 5

 

 

 

 

Tiêu chí 5.1

 

 

 

---------

Tiêu chí 5.2

 

 

 

 

Tiêu chí 5.3

 

 

 

 

Tiêu chí 5.4

 

 

 

 

Tiêu chí 5.5

 

 

 

 

            Kết quả: Đạt Mức …(Không đạt)

1.2. Đánh giá theo Mức 4 (nếu có)

Tiêu chí

(Khoản, Điều)

Kết quả

Ghi chú

Đạt

Không đạt

 

Khoản 1, Điều 22

 

 

 

Khoản 2, Điều 22

 

 

 

Khoản 3, Điều 22

 

 

 

Khoản 4, Điều 22

 

 

 

Khoản 5, Điều 22

 

 

 

Kết quả: Đạt Mức 4/Không đạt 

2. Kết luận: Trường đạt Mức...../Không đạt

          Hướng dẫn: Trường được đánh giá đạt Mức 1 khi tất cả các tiêu chí của Mức 1 đạt; đạt Mức 2 khi đạt Mức 1 và tất cả các tiêu chí của Mức 2 đạt; đạt Mức 3 khi đạt Mức 2 và tất cả các tiêu chí của Mức 3 đạt. Đạt Mức 4 khi đạt Mức 3 và tất cả các tiêu chí Mức 4 đạt.

Phần I

CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên trường (theo quyết định mới nhất): ..............................................................

Tên trước đây (nếu có): ........................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo: .................................................................................

 

Thành phố

Hà Nội

 

Họ và tên

hiệu trưởng

 
Huyện/quận /thị xã  Điện thoại  
Xã / phường/thị trấn  Fax 
Đạt chuẩn quốc gia  Website 
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập)  Số điểm trường 
Công lập  Loại hình khác  
Tư thục  Thuộc vùng khó khăn 
Trường chuyên biệt  Thuộc vùng đặc biệt khó khăn 
Trường liên kết với nước ngoài    

1. Số lớp học

Số lớp học

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Khối lớp ...

     

Khối lớp ...

     

Khối lớp ...

     

Khối lớp ...

     

Khối lớp ...

     

Cộng

     

2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường

TT

Số liệu

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Năm học 20...-20...

Ghi chú

I

Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập

 

 

 

 

 

 

1

Phòng học

 

 

 

 

 

 

a

Phòng kiên cố

 

 

 

 

 

 

b

Phòng  bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

c

Phòng  tạm

 

 

 

 

 

 

2

Phòng học bộ môn

 

 

 

 

 

 

a

Phòng kiên cố

 

 

 

 

 

 

b

Phòng  bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

c

Phòng  tạm

 

 

 

 

 

 

3

Khối phòng phục vụ học tập

 

 

 

 

 

 

a

Phòng kiên cố

 

 

 

 

 

 

b

Phòng  bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

c

Phòng  tạm

 

 

 

 

 

 

II

Khối phòng hành chính - quản trị 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng kiên cố

 

 

 

 

 

 

2

Phòng  bán kiên cố

 

 

 

 

 

 

3

Phòng  tạm

 

 

 

 

 

 

III

Thư viện

 

 

 

 

 

 

IV

Các công trình, khối phòng chức năng khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 


Báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học theo thông tư 17 (mẫu cụ thể)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ

1. Kết quả đánh giá

(Đánh dấu (×) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)

1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3

Tiêu chuẩn,

tiêu chí

Kết quả

Không đạt

Đạt

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn 1

 

x

x

x

Tiêu chí 1.1

 

x

x

x

Tiêu chí 1.2

 

x

x

 

Tiêu chí 1.3

 

x

x

x

Tiêu chí 1.4

 

x

x

x

Tiêu chí 1.5

 

x

x

 

Tiêu chí 1.6

 

x

x

x

Tiêu chí 1.7

 

x

x

 

Tiêu chí 1.8

 

x

x

 

Tiêu chí 0.9

 

x

x

 

Tiêu chí 10

 

x

x

 

Tiêu chuẩn 2

 

x

x

x

Tiêu chí 2.1

 

x

x

x

Tiêu chí 2.2

 

x

x

x

Tiêu chí 2.3

 

x

x

x

Tiêu chí 2.4

 

x

x

x

Tiêu chuẩn 3

 

x

x

x

Tiêu chí 3.1

 

x

x

x

Tiêu chí 3.2

 

x

x

x

Tiêu chí 3.3

 

x

x

x

Tiêu chí 3.4

 

x

x

 

Tiêu chí 3.5

 

x

x

x

Tiêu chí 3.6

 

x

x

x

Tiêu chuẩn 4

 

x

x

x

Tiêu chí 4.1

 

x

x

x

Tiêu chí 4.2

 

x

x

x

Tiêu chuẩn 5

 

x

x

x

Tiêu chí 5.1

 

x

x

 

Tiêu chí 5.2

 

x

x

x

Tiêu chí 5.3

 

x

x

x

Tiêu chí 5.4

 

x

x

x

Tiêu chí 5.5

 

x

x

x

Tiêu chí 5.6

 

x

x

x

Kết quả: Đạt Mức …

2. Kết luận: Trường đạt Mức.....

Phần I

CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên trường (theo quyết định mới nhất): Trường Tiểu học Triệu Ái.

Tên trước đây (nếu có): Trường Phổ thông cấp 1 Triệu Ái. 

Cơ quan chủ quản: Phòng GD&ĐT Triệu Phong.

Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Quảng Trị

 

Họ và tên

hiệu trưởng

Hoàng Thị Dạ Thảo

Huyện/quận /thị xã / thành phố

Triệu Phong

 Điện thoại

 

Xã / phường/thị trấn

Triệu Ái

 Fax 
Đạt CQG

x

 Website

thtrieuaitp.quangtri.edu.vn

Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập)

1992

 Số điểm trường 
Công lậpx Loại hình khác 
Tư thục  Thuộc vùng khó khăn 
Trường chuyên biệt  Thuộc vùng đặc biệt khó khăn 
Trường liên kết với nước ngoài    

1. Số lớp học

Số lớp học

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Khối lớp 1

02

03

02

03

03

Khối lớp 2

04

02

02

02

03

Khối lớp 3

03

04

02

02

02

Khối lớp 4

03

03

03

02

02

Khối lớp 5

02

02

03

03

02

Cộng

14

14

12

12

12

Ghi chú:

Lớp ghép

03 lớp.

02 lớp 2+3; 01 lớp 4+5.

03 lớp.

01 lớp 1+3; 01 lớp 4+5; 01 lớp 3+4.

01 lớp ghép 4+5

 

 

2. Số phòng học và các phòng chức năng khác

TT

Số liệu

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Ghi chú

1

Phòng học kiên cố

12

13

13

16

16

 

2

Phòng học bán kiên cố

02

03

03

 

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

 

 

 

 

4

Các phòng chức năng khác

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

14

16

16

16

16

 

3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

a) Số liệu tại thời điểm TĐG:

 

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Trình độ đào tạo

Ghi chú

Chưa đạt chuẩn 

Đạt chuẩn 

Trên chuẩn

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 
Phó hiệu trưởng 

01

01

 

 

 

01

 
Giáo viên

16

15

 

 

 

16

 
Nhân viên

04

04

 

 

 

04

 

Cộng

22

21

 

 

 

16

 

b) Số liệu của 5 năm gần đây:

TT

Số liệu

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

1

Tổng số giáo viên

21

21

18

18

16

2

Tỷ lệ giáo viên/lớp

1,5

1,5

1,5

1,5

1,33

3

Tỷ lệ giáo viên/học sinh

0,096

0,101

0,090

0,091

0,079

 

 

4

Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có)

04

 

03

02

02

 

5

Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có)

02

 

01

 

 

6

Các số liệu khác (nếu có)     

4. Học sinh

a) Số liệu chung

TT

Số liệu

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Ghi chú

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh

219

208

200

197

201

 
- Nữ

111

108

97

102

113

 
- Dân tộc   

 

 

 
- Khối lớp 1

35

38

32

51

50

 
- Khối lớp 2

51

35

37

29

48

 
- Khối lớp 3

49

49

34

37

33

 

- Khối lớp 4

38

49

47

34

36

 

- Khối lớp 5

46

37

50

46

34

 

2

Tổng số tuyển mới

35

37

31

49

47

 

3

Học 2 buổi/ngày

205

133

127

197

201

 

4

Bán trú   

 

 

 

5

Nội trú   

 

 

 

6

Bình quân số học sinh/lớp học

15,6

14,9

16,7

16,4

16,8

 

7

Số lượng và tỉ lệ % đi học đúng độ tuổi

97,3%

96,6%

96,9%

97,5%

97%

 
 - Nữ

98,2

98,2

98,2

98%

98,2

 
 - Dân tộc   

 

 

 

8

Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh (nếu có)   

 

 

 

9

Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có)   

 

 

 

10

Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách   

 

 

 
- Nữ   

 

 

 
- Dân tộc   

 

 

 

11

Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt   

 

 

 

 

Các số liệu khác (nếu có)   

 

 

 

b) Công tác phổ cập giáo dục tiểu học và kết quả giáo dục (đối với tiểu học)

Số liệu

Năm học 2014-2015

Năm học 2015-2016

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Ghi chú

Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1

100%

100%

100%

100%

100%

 
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học

99,7%

99,7%

99,1%

99,1%

99,1%

 
Tỷ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học

100%

97,1%

98,6%

97,4%

98,6%

 
Tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học

100%

100%

100%

100%

100%

 

Xem tiếp file đầy đủ tại đây

icon-date
Xuất bản : 20/07/2021 - Cập nhật : 22/04/2024