TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá (Đánh dấu (×) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 |
|
|
|
|
Tiêu chí 1.1 |
|
|
|
|
Tiêu chí 1.2 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 1.3 |
|
|
|
|
Tiêu chí 1.4 |
|
|
|
|
Tiêu chí 1.5 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 1.6 |
|
|
|
|
Tiêu chí 1.7 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 1.8 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 1.9 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 1.10 |
|
|
| --------- |
Tiêu chuẩn 2 |
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1 |
|
|
|
|
Tiêu chí 2.2 |
|
|
|
|
Tiêu chí 2.3 |
|
|
|
|
Tiêu chí 2.4 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
|
Tiêu chí 3.1 |
|
|
|
|
Tiêu chí 3.2 |
|
|
|
|
Tiêu chí 3.3 |
|
|
|
|
Tiêu chí 3.4 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 3.5 |
|
|
|
|
Tiêu chí 3.6 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4 |
|
|
|
|
Tiêu chí 4.1 |
|
|
|
|
Tiêu chí 4.2 |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5 |
|
|
|
|
Tiêu chí 5.1 |
|
|
| --------- |
Tiêu chí 5.2 |
|
|
|
|
Tiêu chí 5.3 |
|
|
|
|
Tiêu chí 5.4 |
|
|
|
|
Tiêu chí 5.5 |
|
|
|
|
Kết quả: Đạt Mức …(Không đạt)
1.2. Đánh giá theo Mức 4 (nếu có)
Tiêu chí (Khoản, Điều) | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt |
| |
Khoản 1, Điều 22 |
|
|
|
Khoản 2, Điều 22 |
|
|
|
Khoản 3, Điều 22 |
|
|
|
Khoản 4, Điều 22 |
|
|
|
Khoản 5, Điều 22 |
|
|
|
Kết quả: Đạt Mức 4/Không đạt
2. Kết luận: Trường đạt Mức...../Không đạt
Hướng dẫn: Trường được đánh giá đạt Mức 1 khi tất cả các tiêu chí của Mức 1 đạt; đạt Mức 2 khi đạt Mức 1 và tất cả các tiêu chí của Mức 2 đạt; đạt Mức 3 khi đạt Mức 2 và tất cả các tiêu chí của Mức 3 đạt. Đạt Mức 4 khi đạt Mức 3 và tất cả các tiêu chí Mức 4 đạt.
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường (theo quyết định mới nhất): ..............................................................
Tên trước đây (nếu có): ........................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo: .................................................................................
Thành phố | Hà Nội |
| Họ và tên hiệu trưởng | |
Huyện/quận /thị xã | Điện thoại | |||
Xã / phường/thị trấn | Fax | |||
Đạt chuẩn quốc gia | Website | |||
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) | Số điểm trường | |||
Công lập | Loại hình khác | |||
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn | |||
Trường chuyên biệt | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | |||
Trường liên kết với nước ngoài |
1. Số lớp học
Số lớp học | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... |
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Khối lớp ... | |||||
Cộng |
2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường
TT | Số liệu | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Ghi chú |
I | Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập |
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng học |
|
|
|
|
|
|
a | Phòng kiên cố |
|
|
|
|
|
|
b | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
c | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng học bộ môn |
|
|
|
|
|
|
a | Phòng kiên cố |
|
|
|
|
|
|
b | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
c | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
3 | Khối phòng phục vụ học tập |
|
|
|
|
|
|
a | Phòng kiên cố |
|
|
|
|
|
|
b | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
c | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
II | Khối phòng hành chính - quản trị |
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng kiên cố |
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng bán kiên cố |
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng tạm |
|
|
|
|
|
|
III | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
IV | Các công trình, khối phòng chức năng khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
| |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá
(Đánh dấu (×) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
1.1. Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 |
| x | x | x |
Tiêu chí 1.1 |
| x | x | x |
Tiêu chí 1.2 |
| x | x |
|
Tiêu chí 1.3 |
| x | x | x |
Tiêu chí 1.4 |
| x | x | x |
Tiêu chí 1.5 |
| x | x |
|
Tiêu chí 1.6 |
| x | x | x |
Tiêu chí 1.7 |
| x | x |
|
Tiêu chí 1.8 |
| x | x |
|
Tiêu chí 0.9 |
| x | x |
|
Tiêu chí 10 |
| x | x |
|
Tiêu chuẩn 2 |
| x | x | x |
Tiêu chí 2.1 |
| x | x | x |
Tiêu chí 2.2 |
| x | x | x |
Tiêu chí 2.3 |
| x | x | x |
Tiêu chí 2.4 |
| x | x | x |
Tiêu chuẩn 3 |
| x | x | x |
Tiêu chí 3.1 |
| x | x | x |
Tiêu chí 3.2 |
| x | x | x |
Tiêu chí 3.3 |
| x | x | x |
Tiêu chí 3.4 |
| x | x |
|
Tiêu chí 3.5 |
| x | x | x |
Tiêu chí 3.6 |
| x | x | x |
Tiêu chuẩn 4 |
| x | x | x |
Tiêu chí 4.1 |
| x | x | x |
Tiêu chí 4.2 |
| x | x | x |
Tiêu chuẩn 5 |
| x | x | x |
Tiêu chí 5.1 |
| x | x |
|
Tiêu chí 5.2 |
| x | x | x |
Tiêu chí 5.3 |
| x | x | x |
Tiêu chí 5.4 |
| x | x | x |
Tiêu chí 5.5 |
| x | x | x |
Tiêu chí 5.6 |
| x | x | x |
Kết quả: Đạt Mức …
2. Kết luận: Trường đạt Mức.....
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường (theo quyết định mới nhất): Trường Tiểu học Triệu Ái.
Tên trước đây (nếu có): Trường Phổ thông cấp 1 Triệu Ái.
Cơ quan chủ quản: Phòng GD&ĐT Triệu Phong.
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Quảng Trị |
| Họ và tên hiệu trưởng | Hoàng Thị Dạ Thảo |
Huyện/quận /thị xã / thành phố | Triệu Phong | Điện thoại |
| |
Xã / phường/thị trấn | Triệu Ái | Fax | ||
Đạt CQG | x | Website | thtrieuaitp.quangtri.edu.vn | |
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) | 1992 | Số điểm trường | ||
Công lập | x | Loại hình khác | ||
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn | |||
Trường chuyên biệt | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | |||
Trường liên kết với nước ngoài |
1. Số lớp học
Số lớp học | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 |
Khối lớp 1 | 02 | 03 | 02 | 03 | 03 |
Khối lớp 2 | 04 | 02 | 02 | 02 | 03 |
Khối lớp 3 | 03 | 04 | 02 | 02 | 02 |
Khối lớp 4 | 03 | 03 | 03 | 02 | 02 |
Khối lớp 5 | 02 | 02 | 03 | 03 | 02 |
Cộng | 14 | 14 | 12 | 12 | 12 |
Ghi chú: Lớp ghép | 03 lớp. 02 lớp 2+3; 01 lớp 4+5. | 03 lớp. 01 lớp 1+3; 01 lớp 4+5; 01 lớp 3+4. | 01 lớp ghép 4+5 |
|
2. Số phòng học và các phòng chức năng khác
TT | Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Ghi chú |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 13 | 13 | 16 | 16 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 02 | 03 | 03 |
|
| |
3 | Phòng học tạm |
|
|
|
|
| |
4 | Các phòng chức năng khác |
|
|
|
|
| |
| Cộng | 14 | 16 | 16 | 16 | 16 |
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
a) Số liệu tại thời điểm TĐG:
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | |||||
Hiệu trưởng | 01 | 01 |
|
|
| 01 | |
Phó hiệu trưởng | 01 | 01 |
|
|
| 01 | |
Giáo viên | 16 | 15 |
|
|
| 16 | |
Nhân viên | 04 | 04 |
|
| 04 | ||
Cộng | 22 | 21 |
|
|
| 16 |
b) Số liệu của 5 năm gần đây:
TT | Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 |
1 | Tổng số giáo viên | 21 | 21 | 18 | 18 | 16 |
2 | Tỷ lệ giáo viên/lớp | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,33 |
3 | Tỷ lệ giáo viên/học sinh | 0,096 | 0,101 | 0,090 | 0,091 | 0,079 |
4 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) | 04 |
| 03 | 02 | 02 |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) | 02 |
| 01 |
| |
6 | Các số liệu khác (nếu có) |
4. Học sinh
a) Số liệu chung
TT | Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Ghi chú |
1 | Tổng số học sinh | 219 | 208 | 200 | 197 | 201 | |
- Nữ | 111 | 108 | 97 | 102 | 113 | ||
- Dân tộc |
|
| |||||
- Khối lớp 1 | 35 | 38 | 32 | 51 | 50 | ||
- Khối lớp 2 | 51 | 35 | 37 | 29 | 48 | ||
- Khối lớp 3 | 49 | 49 | 34 | 37 | 33 | ||
- Khối lớp 4 | 38 | 49 | 47 | 34 | 36 | ||
- Khối lớp 5 | 46 | 37 | 50 | 46 | 34 | ||
2 | Tổng số tuyển mới | 35 | 37 | 31 | 49 | 47 | |
3 | Học 2 buổi/ngày | 205 | 133 | 127 | 197 | 201 | |
4 | Bán trú |
|
| ||||
5 | Nội trú |
|
| ||||
6 | Bình quân số học sinh/lớp học | 15,6 | 14,9 | 16,7 | 16,4 | 16,8 | |
7 | Số lượng và tỉ lệ % đi học đúng độ tuổi | 97,3% | 96,6% | 96,9% | 97,5% | 97% | |
- Nữ | 98,2 | 98,2 | 98,2 | 98% | 98,2 | ||
- Dân tộc |
|
| |||||
8 | Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh (nếu có) |
|
| ||||
9 | Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có) |
|
| ||||
10 | Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách |
|
| ||||
- Nữ |
|
| |||||
- Dân tộc |
|
| |||||
11 | Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt |
|
| ||||
| Các số liệu khác (nếu có) |
|
|
b) Công tác phổ cập giáo dục tiểu học và kết quả giáo dục (đối với tiểu học)
Số liệu | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Ghi chú |
Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học | 99,7% | 99,7% | 99,1% | 99,1% | 99,1% | |
Tỷ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | 100% | 97,1% | 98,6% | 97,4% | 98,6% | |
Tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
Xem tiếp file đầy đủ tại đây