logo

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 về nghề nghiệp


1. Một số từ vựng về nghề nghiệp

- clerk (n) nhân viên văn phòng [kla:k]

Ex: She is a clerk: Cô ấy là nhân viên văn phòng. 

- doctor (n) bác sĩ [‘dɔktə]

Ex: There are lots of doctors in the hopital: Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.

- driver (n) lái xe, tài xế [‘draivə]

Ex: His father is a driver: Bố của anh ấy là tài xế.

- factory(n) nhà máy [’faektori]

Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m: Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

- farmer (n) nông dân [’fa:m3(r)]

Ex: They are farmers: Họ là nông dân

- field (n) cánh đồng, đồng ruộng [fi:ld]

Ex: The farmer works on the field: Nông dân làm việc trên cánh đồng 

- hospital (n) bệnh viện [hospitl]

Ex: My sister works in the hospital: Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

- nurse (n) y tá [n3:s]

Ex: The nurse is working in the hopital: Y tá đang làm việc trong bệnh viện. 

- office (n) văn phòng [‘ɔ:fis]

Ex: The office is over there: Văn phòng ở đằng kia.

- Student (n) sinh viên [‘stju:dənt]

Ex: Some students like learning English: Một vài sinh viên thích học tiếng Anh. 

- uncle (n) bác, chú, cậu [‘ʌɳkl]

Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall: Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.

- worker (n) công nhân [‘wə:kər]

Ex: There are fifty workers in the factory today: Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy. 

- musician (n) nhạc sĩ [mju:’ziʃn]

Ex: He is a musician: Anh ấy là nhạc sĩ. 

- writer (n) nhà văn [‘raitər]

Ex: My brother wants to be a writer: Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn. 

- engineer (n) kỹ sư [‘enʤi’niə ]

Ex: He is a good engineer: Anh ấy là một kỹ sư giỏi. 

- singer (n) ca sĩ [‘siɳər]

Ex: The singer is singing the song in the hall: Ca sĩ đang hát tại hội trường. 

- pupil (n) học sinh [pju:pl]

Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard: Học sinh đang viết bài trên bảng. 

- teacher (n) giáo viên [‘ti:tʃər]

Ex: The teacher teaches the Maths today: Hôm nay giáo viên dạy môn Toán. 

- pilot (n) phi công [‘pailət]

Ex: There are two pilots on the plane: Có hai phi công trên máy bay. 

- postman (n) nhân viên đưa thư [‘poustmən]

Ex: His father is a postman: Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư. 

- future (n) tương lai [‘fju:tʃə]

Ex: I want to be a teacher in the future: Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. 

- piano (n) đàn piano, đàn dương cầm [pi’ænəʊ]

Ex: They play the piano very well: Họ chơi dương cầm rất giỏi.

- company (n) công ty [‘kʌmpəni]

Ex: I am working in the travel company: Tôi đang làm ở công ty du lịch.

- same (adj) giống nhau [seim]

Ex: He is the same age as I: Anh ấy cùng tuổi với tôi.

- housewife (n) nội trợ [‘hauswaif]

Ex: My mother is a housewife: Mẹ tôi là nội trợ.

- hospital (n) bệnh viện [hospitl]

Ex: My sister works in the hospital: Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

- field (n) cánh đồng [fi:ld]

Ex: The farmer works in a field: Nông dân làm việc trên cánh đồng.

difference (n) khác nhau [‘difrəns]

Ex: A difference in age: Sự khác nhau về tuổi tác.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 về nghề nghiệp hay nhất

2. Luyện tập

Exercise 1: Điền nghề nghiệp thích hợp vào chỗ trống và khoanh tròn “a” hoặc “an”

1. A/ an _____________ sings songs.

2. A/ an _____________ works in the field.

3. A/ an _____________ delivers letters.

4. A/ an _____________ teaches students.

5. A/ an _____________ works in the hospital with a nurse.

6. A/ an _____________ drives a car.

7. A/ an _____________ works in a factory.

8. A/ an _____________ designs building.

Đáp án

1. A singer

2. A farmer

3. A postman

4. A teacher

5. A doctor

6. A driver

7. A worker

8. An engineer

Exercise 2: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng

1. EERGINE __________________

2. HOWIUSEFE __________________

3. LOTPI __________________

4. CTOFARY __________________

5. YMOCPAN __________________

6. RTFUUE __________________

7. EIFLD __________________

8. FFRENTDIE __________________

Đáp án

1. engineer

2. housewife

3. pilot

4. factory

5. company

6. future

7. field

8. different

Exercise 3: Chọn từ khác loại

1. A. what       B. do          C. does         D. did

2. A. same      B. the         C. a               D. an

3. A. doctor     B. nurse     C. hospital    D. dentist

4. A. farmer     B. clerk      C. police       D. piano

Đáp án

1. A

2. A

3. C

4. D

Exercise 4: Điền từ thích hợp vào đoạn văn

In

and

years

name

are

an

my

housewife

I am Ping. There (1) ___________ four people in my family: my father, my mother, my sister (2) ___________ me. My father’s name is Peter. He is 42 (3) ___________ old. He is an engineer. He works in (4) ___________ office near my house. My mother’s (5) ___________ is Jane. She stays at home to take care of the family, so she is a (6) ___________. My sister and I are both students. She is (7) ___________ grade 8 and I am in grade 4. I love (8) ___________ family.

Đáp án

1. are

2. and

3. years

4. an

5. name

6. housewife

7. in

8. my

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng

1. a/ is/ brother/ musician/ His.

__________________________________________________.

2. Alex/ What/ do/ does?

__________________________________________________?

3. a/ work/ They/ in/ hospital.

__________________________________________________.

4. you/ work/ Where/ do?

__________________________________________________?

Đáp án

1. His brother is a musician.

2. What does Alex do?

3. They work in a hospital.

4. Where do you work?

Exercise 6: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em

1. What is your name?

__________________________________________________.

2. What do you do?

__________________________________________________.

3. What does your father do?

__________________________________________________.

4. Where does your father work?

__________________________________________________.

5. What does your mother do?

__________________________________________________.

6. Where does your mother work?

__________________________________________________.

Đáp án

Học sinh tự trả lời câu hỏi theo thông tin cá nhân của mình.

icon-date
Xuất bản : 30/01/2022 - Cập nhật : 07/02/2022