logo

Ví dụ từ đồng nghĩa

Câu trả lời chính xác nhất: Từ đồng nghĩa là các từ các điểm chung về nghĩa (hoàn toàn hoặc một phần) nhưng lại khác nhau về âm thanh. Có thể phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách,… hoặc đồng thời cả hai. Ví dụ từ đồng nghĩa là: “Con heo” và “con lợn”; chết và hi sinh; Ba - bố - thầy; Mẹ - u – má; Siêng năng - chăm chỉ - cần cù...

Để giúp các bạn hiểu hơn về từ đồng nghĩa và câu hỏi Ví dụ từ đồng nghĩa, Toploigiai đã mang tới bài mở rộng sau đây, mời các bạn cùng tham khảo.


1. Khái niệm từ đồng nghĩa

Ví dụ từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.

Từ đồng nghĩa có thể được chia thành 2 loại:

– Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói.

Ví dụ: hổ = cọp = hùm; mẹ = má = u,…

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Ví dụ: chết – hi sinh (hy sinh mang ý nghĩa trang trọng, thiêng liêng hơn).

Lưu ý: Đối với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, tuy các từ có nghĩa tương đương nhau nhưng lại mang sắc thái biểu thị khác nhau. Khi viết tập làm văn, học sinh hãy thật lưu ý khi lựa chọn từ nào cho phù hợp với văn cảnh, đối tượng.

>>> Tham khảo: Từ đồng nghĩa với từ toàn vẹn


2. Ví dụ từ đồng nghĩa

- Từ đồng nghĩa với ăn là: xơi, chén, hốc,…

- Từ đồng nghĩa với ẩm là: ẩm thấp, ẩm mốc, ẩm ướt,…

- Từ đồng nghĩa với ân cần là: đon đả, nhiệt tình, niềm nở, quan tâm, thân mật, vồ vập, vồn vã, …

- Từ đồng nghĩa với ba là: cha, bố, tía, …

- Từ đồng nghĩa với bảo vệ là: ngăn cản, che chở, che chắn, phòng vệ, giữ gìn,…

- Từ đồng nghĩa với biết ơn là: nhớ ơn,mang ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,…

- Từ đồng nghĩa với béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, to, ….

- Từ đồng nghĩa với biếng nhác là: lười, lười nhác, lười biếng, …

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,…

- Từ đồng nghĩa với can đảm là: dũng cảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, …

- Từ đồng nghĩa với cao là: cao, cao kều, cao ngất, …

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, gan góc, gan dạ, gan trường, …

- Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức, …

- Từ đồng nghĩa với êm ả là: yên ả, êm đềm, dịu dàng, …

- Từ đồng nghĩa với giữ gìn là: bảo vệ, bảo quản, che chở, che chắn,…

- Từ đồng nghĩa với giản dị là: đơn sơ, mộc mạc, đơn giản, tự nhiên, khiêm tốn, bình thường,…

>>> Tham khảo: Ghi lại 3 từ ghép có 2 tiếng đồng nghĩa

icon-date
Xuất bản : 14/10/2022 - Cập nhật : 26/11/2022