No | LEVEL | WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
1 | B1 | article (n.) |
/ˈɑːtɪkl/ | bài báo |
2 | B2 | efficiently (adv.) |
/ɪˈfɪʃntli/ | có hiệu quả |
3 | B1 | high-rise (adj.) |
/ˈhaɪ raɪz/ | cao tầng, có nhiều tầng |
4 | C1 | infrastructure (n.) |
/ˈɪnfrəstrʌktʃə/ | cơ sở hạ tầng |
5 | B2 | interact (v.) |
/ˌɪntərˈækt/ | tương tác |
6 | B1 | liveable (adj.) |
/ˈlɪvəbl/ | đáng sống |
7 | B1 | neighbourhood (n.) |
/ˈneɪbəhʊd/ | khu dân cư |
8 | B2 | operate (v.) |
/ˈɒpəreɪt/ | vận hành |
9 | B1 | pedestrian (n.) |
/pəˈdestriən/ | người đi bộ |
10 | B2 | privacy (n.) |
/ˈprɪvəsi/ | sự riêng tư |
11 | B2 | sensor (n.) |
/ˈsensə/ | cảm biến |
12 | B2 | skyscraper (n.) |
/ˈskaɪskreɪpə/ | toà nhà chọc trời |
13 | C1 | sustainable (adj.) |
/səˈsteɪnəbl/ | bền vững |
PHRASES | ||
1 | card reader /kɑːd ˈriːdə/ | thiết bị đọc thẻ |
2 | city dweller /ˈsɪtɪ ˈdwelə/ |
người dân thành phố |
3 | cycle path /ˈsaɪkl pɑːθ/ |
làn đường dành cho xe đạp |
4 | roof garden /ˈruːf ɡɑːdn/ |
vườn trên sân thượng |
5 | sense of community /ˈsens əv kəˈmjuːnəti/ | ý thức cộng đồng |
6 | smart city /ˈsmɑːt sɪti/ |
thành phố thông minh |
7 | traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/ | giao thông tắc nghẽn |
8 | urban centre /ˈɜːbən sentə/ | khu đô thị, trung tâm đô thị |
PHRASAL VERBS | ||
1 | do away with |
loại bỏ, phá hủy |
2 | turn into |
trở thành, biến thành |
3 | use up |
dùng hết |
4 | wear out |
hao mòn, phai, nhạt |
5 | set up |
thành lập |
6 | spread down |
bao phủ, lan tỏa |
WORD FORMATION | ||
1 | efficient (adj.) |
efficiently (adv.), efficience (n.) |
2 | interact (v.) |
interactive (adj.), interactively (adv.), interaction (n.) |
3 | live (adj., n.) |
lively (adj.), alive (adj.), liveable/ livable (a.), liveability (n.) |
4 | operate (v.) |
operating (adj.), operation (n.), operational (adj.), operationally (adv.) |
5 | private (adj.) |
privacy (n.) |
6 | sensor (n.) |
sensory (adj.) |
7 | sustain (v.) |
sustainable (adj.), sustainably (adv.), sustainability (n.) |