logo

Từ vựng Unit 2 lớp 11 The generation gap (Global Success)

icon_facebook
No  LEVEL  WORD   PRONUNCIATION   MEANING  
B2 

adapt (v.) 

/əˈdæpt/  thích nghi, thay đổi cho phù hợp
B1 

argument (n.) 

/ˈɑːɡjumənt/  tranh luận, tranh cãi
B2 

characteristic (n.) 

/ˌkærəktəˈrɪstɪk/  đặc tính, đặc điểm
B2 

conflict (n.) 

/ˈkɒnflɪkt/  sự xung đột, va chạm
B1 

curious (adj.) 

/ˈkjʊəriəs/  tò mò, muốn tìm hiểu
B1  experience (n., v.)  /ɪkˈspɪəriəns/  trải nghiệm
B2 

freedom (n.) 

/ˈfriːdəm/  sự tự do
B2 

hire (v.) 

/ˈhaɪə/  thuê nhân công/ người làm
B2 

honesty (n.) 

/ˈɒnəsti/  tính trung thực, tính chân thật
10  C1 

individualism (n.) 

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/  chủ nghĩa cá nhân
11  B2 

influence (v.) 

/ˈɪnfluəns/  gây ảnh hưởng
12  B2 

limit (v.) 

/ˈlɪmɪt/  giới hạn, hạn chế
13  C2 

value (n., v.) 

/ˈvæljuː/  giá trị, coi trọng
14  B1 

view (n.) 

/vjuː/  quan điểm
PHRASES

digital native /ˈdɪʤɪtl ˈneɪtɪv/ 

người được sinh ra ở thời đại công nghệ Internet
extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/   gia đình đa thế hệ, đại gia đình
nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/   gia đình hạt nhân
generation gap /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/   khoảng cách giữa các thế hệ

screen time /ˈskriːn taɪm

thời gian sử dụng thiết bị điện tử

social media /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə

phương tiện truyền thông mạng xã hội
PHRASAL VERBS

bring up 

nuôi nấng

break up 

chia tay, đổ vỡ

fall out (with) 

mâu thuẫn/ tranh cãi với ai …

get on (with) 

hòa thuận, hợp ý với …

go out with 

hẹn hò

let down 

làm thất vọng

split up 

chia tay, chấm dứt mối quan hệ

make it up 

làm hòa
see eye to eye  cùng quan điểm
10 

take after 

trông giống hệt
icon-date
Xuất bản : 02/07/2024 - Cập nhật : 02/07/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads