| No | LEVEL | WORD | PRONUNCIATION | MEANING |
| 1 | B2 | adapt (v.) |
/əˈdæpt/ | thích nghi, thay đổi cho phù hợp |
| 2 | B1 | argument (n.) |
/ˈɑːɡjumənt/ | tranh luận, tranh cãi |
| 3 | B2 | characteristic (n.) |
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/ | đặc tính, đặc điểm |
| 4 | B2 | conflict (n.) |
/ˈkɒnflɪkt/ | sự xung đột, va chạm |
| 5 | B1 | curious (adj.) |
/ˈkjʊəriəs/ | tò mò, muốn tìm hiểu |
| 6 | B1 | experience (n., v.) | /ɪkˈspɪəriəns/ | trải nghiệm |
| 7 | B2 | freedom (n.) |
/ˈfriːdəm/ | sự tự do |
| 8 | B2 | hire (v.) |
/ˈhaɪə/ | thuê nhân công/ người làm |
| 9 | B2 | honesty (n.) |
/ˈɒnəsti/ | tính trung thực, tính chân thật |
| 10 | C1 | individualism (n.) |
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ | chủ nghĩa cá nhân |
| 11 | B2 | influence (v.) |
/ˈɪnfluəns/ | gây ảnh hưởng |
| 12 | B2 | limit (v.) |
/ˈlɪmɪt/ | giới hạn, hạn chế |
| 13 | C2 | value (n., v.) |
/ˈvæljuː/ | giá trị, coi trọng |
| 14 | B1 | view (n.) |
/vjuː/ | quan điểm |
| PHRASES | ||
| 1 | digital native /ˈdɪʤɪtl ˈneɪtɪv/ |
người được sinh ra ở thời đại công nghệ Internet |
| 2 | extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ | gia đình đa thế hệ, đại gia đình |
| 3 | nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ | gia đình hạt nhân |
| 4 | generation gap /ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ | khoảng cách giữa các thế hệ |
| 5 | screen time /ˈskriːn taɪm/ |
thời gian sử dụng thiết bị điện tử |
| 6 | social media /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ |
phương tiện truyền thông mạng xã hội |
| PHRASAL VERBS | ||
| 1 | bring up |
nuôi nấng |
| 2 | break up |
chia tay, đổ vỡ |
| 3 | fall out (with) |
mâu thuẫn/ tranh cãi với ai … |
| 4 | get on (with) |
hòa thuận, hợp ý với … |
| 5 | go out with |
hẹn hò |
| 6 | let down |
làm thất vọng |
| 7 | split up |
chia tay, chấm dứt mối quan hệ |
| 8 | make it up |
làm hòa |
| 9 | see eye to eye | cùng quan điểm |
| 10 | take after |
trông giống hệt |