1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
address (n) | /ə'dres/ | địa chỉ |
lane (n) | /lein/ | ngõ |
road (n) | /roud/ | đường (trong làng) |
street (n) | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
village (n) | /vilidʒ/ | ngôi làng |
country (n) | /kʌntri/ | đất nước |
tower (n) | /tauə/ | tòa tháp |
mountain (n) | /mauntin/ | ngọn núi |
district (n) | /district/ | huyện, quận |
province (n) | /prɔvins/ | tỉnh |
hometown (n) | /həumtaun/ | quê hương |
where (adv) | /weə/ | ở đâu |
from (prep.) | /frəm/ | đến từ |
pupil (n) | /pju:pl/ | học sinh |
live (v) | /liv/ | sống |
busy (adj) | /bizi/ | bận rộn |
far (adj) | /fɑ:/ | xa xôi |
quiet (adj) | /kwaiət/ | yên tĩnh |
crowded (adj) | /kraudid/ | đông đúc |
large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
pretty (adj) | /priti/ | xinh xắn |
beautiful (adj) | /bju:tiful/ | đẹp |
building (n) | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
tower (n) | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
field (n) | /fi:ld/ | đồng ruộng |
noisy (adj) | /´nɔizi/ | ồn ào |
big (adj) | /big/ | to, lớn |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
go to school | /gəʊ tə sku:l/ | Đi học |
do the homework | /du: ðə 'həʊmwɜ:k/ | làm bài tập về nhà |
talk with friends | /tɔ:k wið frendz/ | nói chuyện với bạn bè |
brush the teeth | /brʌ∫ ðə ti:θ/ | đánh răng |
do morning exercise | /du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/ | tập thể dục buổi sáng |
cook dinner | /kuk 'dinə/ | nấu bữa tối |
watch TV | /wɒt∫ ti:'vi:/ | xem ti vi |
play football | /plei 'fʊtbɔ:l/ | đá bóng |
surf the Internet | /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ | lướt mạng |
look for information | /lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/ | tìm kiếm thông tin |
go fishing | /gəʊ 'fi∫iη/ | đi câu cá |
ride a bicycle | /raid ei 'baisikl/ | đi xe đạp |
come to the library | /kʌm tu: tə 'laibrəri/ | đến thư viện |
go swimming | /gəʊ 'swimiη/ | đi bơi |
go to bed | /gəʊ tə bed/ | đi ngủ |
go shopping | /gəʊ '∫ɒpiŋ/ | đi mua sắm |
go camping | /gəʊ 'kæmpiŋ/ | đi cắm trại |
go jogging | /gəʊ 'dʒɒgiη/ | đi chạy bộ |
play badminton | /plei 'bædmintən/ | chơi cầu lông |
get up | /'get ʌp/ | thức dậy |
have breakfast | /hæv 'brekfəst/ | ăn sáng |
have lunch | /hæv lʌnt∫/ | ăn trưa |
have dinner | /hæv 'dinə/ | ăn tối |
look for | /lʊk fɔ:[r]/ | tìm kiếm |
project | /'prədʒekt/ | dự án |
early | /'ə:li/ | sớm |
busy | /'bizi/ | bận rộn |
classmate | /ˈklɑːsˌmeɪt/ | bạn cùng lớp |
sports centre | /'spɔ:ts 'sentə[r]/ | trung tâm thể thao |
library | /'laibrəri/ | thư viện |
partner | /'pɑ:tnə[r]/ | bạn cùng nhóm, cặp |
always | /'ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
usually | /'ju:ʒuəli/ | thường thường |
often | /'ɒfn/ | thường xuyên |
sometimes | /'sʌmtaimz/ | thỉnh thoảng |
everyday | /'evridei/ | mỗi ngày |
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. ancient | /ein∫ənt/ | cổ, xưa |
2. airport | (n) /eəpɔ:t/ | sân bay |
3. bay | /bei/ | vịnh |
4. by | /bai/ | bằng (phương tiện gì đó) |
5. boat | /bout/ | tàu thuyền |
6. beach | /bi:t∫/ | bãi biển |
7. coach | (n) /kəʊt∫/ | xe khách |
8. car | /ka:(r)/ | ô tô |
9. classmate | /klɑ:smeit/ | bạn cùng lớp |
10. family | /fæmili/ | gia đình |
11. great | /greit]/ | tuyệt vời |
12. holiday | /hɔlədi/ | kỳ nghỉ |
13. hometown | /həumtaun/ | quê hương |
14. Island | /ailənd/ | Hòn đảo |
15. imperial city | /im'piəriəl siti/ | kinh thành |
16. motorbike | /moutəbaik/ | xe máy |
17. north | /nɔ:θ/ | miền bắc |
18. weekend | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
19. trip | /trip/ | chuyến đi |
20. town | /taun/ | thị trấn, phố |
21. take a boat trip | /teik ei bəʊt trip/ | đi chơi bằng thuyền |
22. seaside | /si:'said/ | Bờ biển |
23. really | /riəli/ | thật sự |
24. (train) station | /trein strei∫n/ | nhà ga (tàu) |
25. swimming pool | /swimiη pu:l/ | Bể bơi |
26. railway | railway | đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
27. train | /trein/ | tàu hỏa |
28. taxi | /'tæksi/ | xe taxi |
29. plane | /plein/ | máy bay |
30. underground | /ʌndəgraund/ | tàu điện ngầm |
31. province | /prɔvins/ | tỉnh |
32. picnic | /piknik/ | chuyến đi dã ngoại |
33. photo of the trip | /'fəʊtəʊ əv ðə trip/ | ảnh chụp chuyến đi |
34. wonderful | /'wʌndəfl/ | tuyệt vời |
35. weekend | /wi:k'end/ | cuối tuần |
36. go on a trip | /gəʊ ɒn ei trip/ | đi du lịch |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. birthday | (n) /bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
2. party | (n) /pɑ:ti/ | bữa tiệc |
3. fun | (adj) /fʌn/ | vui vẻ/ niềm vui |
4. visit | (v) /visit/ | đi thăm |
5. enjoy | (v) /in'dʒɔi/ | thưởng thức |
6. funfair | (n) /fʌnfeə/ | khu vui chơi |
7. flower | (n) /flauə/ | bông hoa |
8. different | (adj) /difrənt/ | khác nhau |
9. place | (n) /pleis/ | địa điểm |
10. festival | (n) /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
11. Book fair | (n) /bʊk feə[r]/ | Hội chợ sách |
12. teachers' day | /ti:t∫ə dei/ | ngày nhà giáo |
13. hide-and-seek | (n) /haidənd'si:k/ | trò chơi trốn tìm |
14. cartoon | (n) /kɑ:'tu:n/ | hoạt hình |
15. chat | (v) /t∫æt/ | tán gẫu |
16. invite | (v) /invait/ | mời |
17. eat | (v) /i:t/ | ăn |
18. food and drink | (n) /fu:d ænd driηk/ | đồ ăn và thức uống |
19. happily | (adv) /hæpili/ | một cách vui vẻ |
20. film | (n) /film/ | phim |
21. present | (n) /pri'zent/ | quà tặng |
22. robot | (n) /'rəʊbɒt/ | Con rô bốt |
23. sweet | (n) /swi:t/ | kẹo |
24. candle | (n) /kændl/ | đèn cày |
25. cake | (n) /keik/ | bánh ngọt |
26. juice | (n) /dʒu:s/ | nước ép hoa quả |
27. fruit | (n) /fru:t/ | hoa quả |
28. story book | (n) /stɔ:ribuk/ | truyện |
29. comic book | (n) /kɔmik buk/ | truyện tranh |
30. sport | (n) /spɔ:t/ | thể thao |
31. start | (v) /stɑ:t/ | bắt đầu |
32. end | (v) /end/ | kết thúc |
33. Go to the zoo | /gəʊ tu: ðə zu:/ | Đi chơi sở thú |
34. Go to the party | /gəʊ tu: ðə 'pɑ:ti/ | Tham dự tiệc |
35. Go on a picnic | /gəʊ ɒn ei 'piknik/ | Đi chơi/ đi dã ngoại |
36. Stay at home | /stei ət həʊm/ | ở nhà |
37. Watch TV | /wɒtʃ ti:'vi:/ | Xem ti vi |
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. mountain | (n) /mauntin/ | ngọn núi |
2. picnic | (n) /piknik/ | chuyến dã ngoại |
3. countryside | (n) /kʌntrisaid/ | vùng quê |
4. beach | (n) /bi:t∫/ | bãi biển |
5. sea | (n) /si:/ | biển |
6. England | (n) /iηgli∫/ | nước Anh |
7. visit | (v) /visit/ | thăm quan |
8. swim | (v) /swim/ | bơi |
9. explore | (v) /iks'plɔ:/ | khám phá |
10. cave | (n) /keiv/ | hang động |
11. island | (n) /ailənd/ | hòn đảo |
12. bay | (n) /bei/ | vịnh |
13. park | (n) /pɑ:k/ | công viên |
14. sandcastle | (n) /sænd'kæstl/ | lâu đài cát |
15. tomorrow | /tə'mɔrou/ | ngày mai |
16. weekend | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
17. next | /nekst/ | kế tiếp |
18. seafood | (n) /si:fud/ | hải sản |
19. sand | (n) /sænd/ | cát |
20. sunbathe | (v) /sʌn'beið/ | tắm nắng |
21. build | (v) /bilt/ | xây dựng |
22. activity | (v) /æk'tiviti/ | hoạt động |
23. interview | (v) /intəvju:/ | phỏng vấn |
24. great | (adj) /greit/ | tuyệt vời |
25. around | /ə'raʊnd/ | vòng quanh |
26.at school | /ət sku:l/ | ở trường |
27. at home | /ət həʊm/ | ở nhà |
28. by the sea | /bai tə si:/ | trên bãi biển |
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today?
Tiếng Anh |
Phân loại/ Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. subject | (n) /sʌbdʒikt/ | môn học |
2. Maths | (n) /mæθ/ | môn Toán |
3. Science | (n) /saiəns/ | môn Khoa học |
4. IT | (n) /ai ti:/ | môn Công nghệ Thông tin |
5. Art | (n) /a:t/ | môn Mỹ thuật |
6. Music | (n) /mju:zik/ | môn Âm nhạc |
7. English | (n) /iηgli∫/ | môn tiếng Anh |
8. Vietnamese | (n) /vjetnə'mi:z/ | môn tiếng Việt |
9. PE | (n) /Pi: i:/ | môn Thể dục |
10. trip | (n) /trip/ | chuyến đi |
11. lesson | (n) /lesn/ | bài học |
12. still | /stil/ | vẫn |
13. pupil | (n) /pju:pl/ | học sinh |
14. again | /ə'gen/ | lại, một lẩn nữa |
15. talk | (v) /tɔ:k/ | nói chuyện |
16. break time | (n) /breik taim/ | giờ giải lao |
17. school day | (n) /sku:l dei./ | ngày phải đi học |
18. weekend day | (n) /wi:k end dei/ | ngày cuối tuần |
19. except | (v) /ik sept / | ngoại trừ |
20. start | (v) /sta:t/ | bắt đầu |
21. August | (n) /ɔ:'gʌst/ | tháng Tám |
22. primary school | (n) /praiməri sku:l/ | trường tiếu học |
23. timetable | (n) /taimtəbl/ | thời khóa biểu |
24. Have school | (v) | Đi học |
25. On holiday | /ɒn 'hɒlədei/ | Đang trong kỳ nghỉ |
26. Copy book | /'kɒpi bʊk/ | Sách mẫu |
27. Break time | /breik taim/ | Giờ giải lao |
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English?
Tiếng Anh |
Định nghĩa/ Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. skill | (n) /skil/ | kĩ năng |
2. speak | (v)/spi:k/ | nói |
3. listen | (v) /lisn/ | nghe |
4. read | (v) /ri:d/ | đọc |
5. write | (v) /rait/ | viết |
6. vocabulary | (n) /və'kæbjuləri/ | từ vựng |
7. grammar | (n) /græmə/ | ngữ pháp |
8. phonetics | (n) /fə'netiks/ | ngữ âm |
9. notebook | (n) /noutbuk/ | quyển vở |
10. story | (n) /stɔ:ri/ | truyện |
11. email | (n) /imeil/ | thư điện tử |
12. letter | (n) /letə/ | thư (viết tay) |
13. newcomer | (n) /nju:kʌmə/ | người mới |
14. learn | (v) /lə:nt/ | học |
15. song | (n)/sɔη/ | bài hát |
16. aloud | (adj)/ ə'laud/ | to, lớn (về âm thanh) |
17. lesson | (n) /lesn/ | bài học |
18. foreign | (adj) /fɔrin/ | nước ngoài, ngoại quốc |
19. language | (n) /læηgwidʒ/ | ngôn ngữ |
20. French | (n)/frent∫/ | tiếng Pháp |
21. favourite | (adj) /feivərit/ | ưa thích |
22. understand | (v) /ʌndə'stud/ | hiểu |
23. communication | (n) /kə,mju:ni'kei∫n/ | sự giao tiếp |
24. necessary | (adj) /nesisəri/ | cần thiết |
25. free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
26. guess | (v) /ges/ | đoán |
27. meaning | (n) /mi:niη/ | ý nghĩa |
28. stick | (v) /stick/ | gắn, dán |
29. practise | (v) /præktis/ | Thực hành, luyện tập |
30. New word | (n) /nju: wɜ:d/ | Từ mới |
31. Short story | (n) /∫ɔ:t 'stɔ:ri/ | Truyện ngắn |
32. Hobby | (n) /'hɒbi/ | Sở thích |
33. Foreign friend | (n) /'fɒrən frend/ | Bạn nước ngoài |
34. Subject | (n) /'sʌbdʒikt/ | Môn học |
35. Because | /bi'kɒz/ | Bởi vì |
36. While | /wail/ | Trong khi |
37. Good at | (v) /gud ət/ | Giỏi về |
38. Happy | (adj) /'hæpi/ | Vui vẻ |
39. Necessary | (adj) /'nesəsəri/ | Cần thiết |
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading?
Từ mới tiếng Anh |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa tiếng Việt |
1. crown | (n) /kraun/ | con quạ |
2. fox | (n) /fɔks/ | con cáo |
3. dwarf | (n) /dwɔ:f/ | người lùn |
4. ghost | (n) /goust/ | con ma |
5. Story | (n) /stɔ:ri/ | câu chuyện |
6. chess | (n) /t∫es/ | cờ vua |
7. Halloween | (n) /hælou'i:n/ | lễ Ha lo ween |
8. scary | (adj) /skeəri/ | đáng sợ |
9. fairy tale | (n) /feəriteil/ | truyện cổ tích |
10. short story | (n) /∫ɔ:t'stɔ:ri/ | truyện ngắn |
11. I see | /Ai si:/ | mình hiểu |
12. character | (n) /kæriktə/ | nhân vật |
13. main | (adj) /mein/ | chính, quan trọng |
14. borrow | (v) /bɔrou/ | mượn (đi mượn người khác) |
15. finish | (v) /fini∫/ | hoàn thành, kết thúc |
16. generous | (adj) /dʒenərəs/ | hào phóng |
17. hard-working | (adj) /hɑ:d wə:kiη/ | chăm chỉ |
18. Kind | (adj) /kaind/ | tốt bụng |
19. gentle | (adj) /dʒentl/ | hiền lành |
20. clever | (adj) /klevə/ | khôn khéo, thông minh |
21. favourite | (adj) /feivərit/ | ưa thích |
22. funny | (adj) /fʌni/ | vui tính |
23. beautiful | (adj) /bju:tiful/ | đẹp |
24. policeman | (n) /pə'li:smən/ | Cảnh sát |
9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?
Từ vựng Tiếng Anh |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa Tiếng Việt |
1. zoo | (n) /zu:/ | sở thú |
2. animal | (n) /æniməl/ | động vật |
3. elephant | (n) /elifənt/ | con voi |
4. tiger | (n) /taigə/ | con hổ |
5. monkey | (n) /mʌηki]/ | con khỉ |
6. gorilla | (n) /gə'rilə/ | con khỉ gorila |
7. crocodile | (n) /krɔkədail/ | con cá sấu |
8. python | (n) /paiθən/ | con trăn |
9. peacock | (n) /pi:kɔk/ | con công |
10. noisy | (adj) /nɔizi/ | ầm ĩ |
11. scary | (adj) /skeəri/ | đáng sợ |
12. fast | (adj) /fɑ:st/ | nhanh nhẹn |
13. baby | (n) /beibi/ | non, nhỏ |
14. yesterday | (adv) /jestədi/ | hôm qua |
15. circus | (n) /sə:kəs/ | rạp xiếc |
16. park | (n) /pɑ:k/ | công viên |
17. intelligent | (adj) /in'telidʒənt/ | thông minh |
18. trunk | (n) /trʌηk/ | cái vòi (của con voi) |
19. spray | (v) /sprei/ | phun nước |
20. kangaroo | (n) /kæηgə'ru:/ | con chuột túi |
21. funny | (adj) /fʌni/ | vui nhộn |
22. loudly | (adv) /laudli/ | ầm ĩ |
23. roar | (v) /rɔ:/ | gầm, rú |
24. panda | (n) /pændə/ | con gấu trúc |
25. cute | (adj) /kju:t/ | đáng yêu |
26. slowly | (adv) /slouli/ | một cách chậm chạp |
27. quietly | (adv) /kwiətli/ | một cách nhẹ nhàng |
28. move | (v) /mu:v/ | di chuyển |
29. walk | (v) /wɔ:k/ | đi bộ, đi lại |
30. a lot of | (qty) /ə lɔt əv/ | nhiều |
31. jump | (v) /dʒʌmp/ | nhảy |
32. quickly | (adv) /kwikli/ | một cách nhanh nhẹn |
33. have a good time | /Hæv ə gud taim/ | vui vẻ |
10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be?
Từ mới Tiếng Anh |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa Tiếng Việt |
1. festival | (n) /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
2. Sports Day | (n) /spɔ:t dei/ | ngày Thể thao |
3. Teachers' Day | (n) /ti:t∫ə dei/ | ngày Nhà giáo |
4. Independence Day | (n) /indi'pendəns dei/ | ngày Độc lập |
5. Children's Day | (n) /t∫aildən dei/ | ngày Thiếu nhi |
6. contest | (n) /kən'test/ | cuộc thi |
7. music festival | (n) /mju:zik festivəl/ | liên hoan âm nhạc |
8. Singing Contest | (n) /siŋgiŋ kən'test/ | Cuộc thi hát |
9. gym | (n) /dʒim/ | phòng tập thể dục |
10. sport ground | (n) /spɔ:t graund/ | sân chơi thể thao |
11. play against | (v) /plei ə'geinst/ | đấu với (đội nào đó) kế |
12. badminton | (n) /bædmintən/ | /ˈfʊt.ˌbɔl/ |
13. football | (n) /ˈfʊt bɔl/ | môn bóng đá |
14. volleyball | (n) /vɔlibɔ:l/ | môn bóng chuyền |
15. basketball | (n) /bɑ:skitbɔ:l/ | môn bóng rổ |
16. table tennis | (n) /teibl tenis/ | môn bóng bàn |
17. Tug of war | (n) /'tʌg əv 'wɔ:/ | Kéo co |
18. Shuttlecock kicking | (n) /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ | Đá cầu |
19. Weight lifting | (n) /'weit liftiŋ/ | Cử tạ |
20. Rope | (n) ây thừng | dây thừng |
21. Racket | (n) /'rækit/ | Cái vợt |
22. practise | (v) /præktis/ | thực hành, luyện tập |
23. competition | (n) /kɔmpi'ti∫n/ | kì thi |
24. Event | (n) /i'vent/ | Sự kiện |
25. match | (n) /mæt∫/ | trận đấu |
26. take part in | (v) /taik pa:t in/ | tham gia |
27. everyone | /evriwʌn/ | mọi người |
28. next | /nekst/ | tiếp |
29. win | (v) /win/ | chiến thắng |
30. Lose | (v) /lu:z/ | Thua |
1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What’s the matter with you?
Tiếng Anh |
Phân loại/ Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. breakfast | (n) /brekfəst/ | bữa sáng |
2. ready | (adj) /redi/ | sẵn sàng |
3. matter | (n) /mætə/ | vấn đề |
4. fever | (n) /fi:və/ | sốt |
5. temperature | (n) /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
6. headache | (n) /hedeik/ | đau đầu |
7. toothache | (n) /tu:θeik/ | đau răng |
8. earache | (n) /iəreik/ | đau tai |
9. stomach ache | (n) /stʌmək eik/ | đau bụng |
10. backache | (n) /bækeik/ | đau lưng |
11. sore throat | (n) /sɔ: θrout/ | đau họng |
12. sore eyes | (n) /sɔ: aiz/ | đau mắt |
13. hot | (adj) /hɔt/ | nóng |
14. cold | (adj) /kould/ | lạnh |
15. throat | (n) /θrout/ | Họng |
16. pain | (n) /pein/ | cơn đau |
17. feel | (v) /fi:l/ | cảm thấy |
18. doctor | (n) /dɔktə/ | bác sĩ |
19. dentist | (n) /dentist/ | nha sĩ |
20. rest | (n) /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
21. fruit | (n) /fru:t/ | hoa quả |
22. heavy | (adj) /hevi/ | nặng |
23. carry | (v) /kæri/ | mang, vác |
24. sweet | (adj) /swi:t/ | kẹo; ngọt |
25. karate | (n) /kə'rɑ:ti/ | môn karate |
26. nail | (n) /neil/ | móng tay |
27. brush | (v) /brʌ∫/ | chài (răng) |
28. hand | (n) /hænd/ | bàn tay |
29. healthy | (adj) /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
30. regularly | (adv) /regjuləri/ | một cách đều đặn |
31. meal | (n) /mi:l/ | bữa ăn |
32. problem | (n) /prɔbləm/ | vấn đề |
33. advice | (n) /əd'vais/ | lời khuyên |
34. cough | (v) /kɔ:f/ | ho |
35. sick | (n) /sik/ | ốm |
36.go to the doctor | (v) /gəʊ tu: ðə 'dɒktə[r]/ | đi khám bác sĩ |
37. go to the dentist | (v) /gəʊ tu: ðə 'dentist/ | đi khám nha sĩ |
38. go to the hospital | (v) /gəʊ tu: ðə 'hɒspitl/ | đến bệnh viện |
39. take a rest | (v) /teik ei rest/ | nghỉ ngơi |
2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don’t ride your bike too fast!
Tiếng Anh |
Phân loại/ Phiên âm |
Tiếng Việt |
1. knife | (n) /naif/ | con dao |
2. cut | (n) /kʌt/ | vết cắt, cắt |
3. cabbage | (n) /kæbidʒ/ | cải bắp |
4 stove | (n) /stouv/ | Bếp lò |
5. touch | (v) /tʌt∫/ | chạm vào |
6. bum | (n) /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
7. match | (n) /mæt∫/ | que diêm |
8. run down | (v) /rʌn'daun/ | chạy xuống |
9. stair | (n) /steə/ | cầu thang |
10. climb the tree | (v) /klaim ði tri:/ | trèo cây |
11. bored | (adj) /bɔ:d/ | chán, buồn |
12. reply | (v) /ri'plai/ | trả lời |
13. loudly | (adv) /laudli/ | ầm ĩ |
14. again | /ə'gen/ | lại |
15. run | (v) /'rʌn/ | chạy |
16. leg | (n) /leg/ | chân |
17. arm | (n) /ɑ:mz/ | tay |
18. break | (v) /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
19. apple tree | (n) /æpltri:/ | cây táo |
20. fall off | (v) /fɔ:l ɔv/ | ngã xuống |
21. hold | (v) /hould/ | cầm, nắm |
22. sharp | (adj) /∫ɑ:p/ | sắc, nhọn |
23. dangerous | (adj) /deindʒrəs/ | nguy hiếm |
24. common | (adj) /kɔmən/ | thông thường, phổ biến |
25. accident | (n) /æksidənt/ | tai nạn |
26. prevent | (v) /pri'vent/ | ngăn chặn |
27. safe | (n) /seif/ | an toàn |
28. young children | (n) /jʌηgə t∫ildrən/ | trẻ nhỏ |
29. roll off | (v) /roul ɔ:f/ | lăn khỏi |
30. balcony | (n) /bælkəni/ | ban công |
31. tip | (n) /tip/ | mẹo |
32. neighbour | (n) /neibə/ | hàng xóm |
33. scissors | (n) /'sizəz/ | cái kéo |
34. tool | (n) /tu:l/ | dụng cụ |
35. helmet | (n) /'helmit/ | mũ bảo hiểm |
36. bite | (v) /bait/ | cắn |
37. scratch | (v) /skræt∫/ | cào |
38. call for help | (v) /kɒ:l fə[r] help/ | nhờ giúp đỡ |
Exercise 1. Odd one out
1. a. city b. town c. flat d. province
2. a. house b. far c. near d. modern
3. a. lane b. street c. stream d. avenue
4. a. orange b. bread c. buildings d. noodles
5. a. how b. village c. where d. who
Đáp án
1. Đáp án c
Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị
2. Đáp án a
Các đáp án còn lại đều là tính từ
3. Đáp án c
Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ
4. Đáp án c
Các đáp án còn lại đều chỉ đồ ăn: quả cam, bánh mì, mì
5. Đáp án b
Các đáp án còn lại đều là từ để hỏi.
Exercise 2. Choose the correct answer
1. Ha Noi is a big ............. in the north .
A. street B. city C. town D. lane
2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.
A. class B. road C. town D. address
3. There are two tall ........... in my street.
A. tower B. towers C. town D. mountains
4. Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents .
A. in – in B. for – for C. with- with D. at – at
5. His flat is far .... the city centre.
A. from B. to C. with D. of
6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.
A. city B. country C. cities D. countries
7. Mai: Where do you live , Trung ?
Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.
A. in - on – to B. of - in – on C. in - on – of D. on - in – in
Đáp án
1. Đáp án B
Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.
2. Đáp án D
Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.
3. Đáp án B
Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi.
4. Đáp án C
Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ
5. Đáp án A
Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.
6. Đáp án C
Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.
7. Đáp án C
Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.
Exercise 3. Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address
1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.
Đáp án
1. Đáp án: city
Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.
2. Đáp án: village
Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.
3. Đáp án: floor
Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.
4. Đáp án: tower
Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.
5. Đáp án: cities
Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.
6. Đáp án: address
Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.
7. Đáp án: mountain
Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.
8. Đáp án: hometown
Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.
Exercise 4. Match the words that have opposite meaning:
1. old 2. small 3. far 4. short 5. early 6. city 7. quiet |
a. tall b. countryside c. noisy d. near e. large f. late g. modern |
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. |
Đáp án
1. Đáp án g: cũ – mới
2. Đáp án e: nhỏ - to
3. Đáp án d: xa – gần
4. Đáp án a: cao – thấp
5. Đáp án f: sớm – muộn
6. Đáp án b: thành phố - làng quê
7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào
Exercise 5. Put the words in order to make sentences:
1. address / What/ Mai’s/ is?
……………………………………………………….
2. does / she/ Who/ with / live ?
……………………………………………………….
3. her/ Is/ house/ beautiful?
……………………………………………………….
4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
……………………………………………………….
5. she/ Where/ does/ live?
……………………………………………………….
6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.
……………………………………………………….
Đáp án
1. Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)
2. Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)
3. Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)
4. Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)
5. Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)
6. Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)
Exercise 6. Translate into English.
1. Địa chỉ của bạn là gì?
……………………………………………………….
2. Bạn sống cùng với ai?
……………………………………………………….
3. Quê của bạn ở đâu?
……………………………………………………….
4. Quê của bạn trông như thế nào?
……………………………………………………….
5. Bạn có sống cùng với ông bà không?
……………………………………………………….
Đáp án
1. Đáp án: What is your address?
2. Đáp án: Who do you live with?
3. Đáp án: Where is your hometown?
4. Đáp án: What does your hometown look like?
5. Đáp án: Do you live with your grandparents?