Câu hỏi: Từ ghép với từ Thẳng
Trả lời:
thẳng băng |
thẳng cánh |
thẳng cẳng |
thẳng đuột |
thẳng đứng |
thẳng tắp |
thẳng tay |
thẳng cánh |
thẳng ruột |
thẳng tính |
thẳng tuột |
|
Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tham khảo thêm các kiến thức hữu ích khác!
tâm an |
tâm lí |
tâm thức |
tâm trạng |
vô tâm |
tâm địa |
nội tâm |
thành tâ |
chân thật |
thành thật |
thật lòng |
thật lực |
thật tâm |
thật tình |
|
|
|
|
|
|
làng nghề |
làng chài |
làng mạc |
làng xóm |
lặng im |
lặng thầm |
phẳng lặng |
lặng ngắt |
lặng tờ |
yên lặng |
|
|
nắng gắt |
nắng chói |
nắng vàng |
trời nắng |
nắng ấm |
nắng đẹp |
nắng chói chang |
|
mưa xuân |
mưa to |
mưa nhỏ |
mưa rào |
mưa phùn |
mưa đá |
tạnh mưa |
mưa lất phất |
nắng gắt |
nắng chói |
nắng vàng |
trời nắng |
nắng ấm |
nắng đẹp |
nắng chói chang |
|
mỡ lợn |
mỡ gà |
mỡ bụng |
mỡ heo |