Câu hỏi: Từ ghép về cây cối
Trả lời:
cây cảnh |
cây hoa |
cây ăn quả |
cây to |
cây non |
cây cam |
cây bưởi |
cây dừa |
cây chuối |
cây lá |
cây xanh |
cây nhỏ |
cây cao |
cây thấp |
cây trồng |
cây quýt |
Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tìm hiểu thêm các kiến thức hữu ích khác nhé!
bác sĩ |
kĩ sư |
nông dân |
y tá |
công nhân |
luật sư |
kế toán |
giáo viên |
họa sĩ |
kiến trúc sư |
nhà thiết kế |
diễn viên |
nhà báo |
người mẫu |
nhiếp ảnh gia |
đạo diễn |
bạn thân |
cô giáo |
bạn cùng lớp |
điểm cao |
bác bảo vệ |
thầy giáo |
hiệu phó |
học chăm |
lớp trưởng |
lớp phó |
tổ trưởng |
tổ phó |
bạn nữ |
bạn nam |
đàn em |
khóa sau |
cô lao công |
hiệu trưởng |
thành tích |
cán bộ |
sao đỏ |
trực nhật |
điểm tốt |
thi đua |
tấm gương |
việc tốt |
sách vở |
viết đẹp |
xấu tính |
tốt bụng |
tốt tính |
nóng tính |
thẳng tính |
xởi lởi |
hiền lành |
đanh đá |
đành hanh |
độc ác |
nhút nhát |
bạo dạn |
khó gần |
cao ngạo |
kiêu ngạo |
khiêm tốn |
dũng cảm |
ngoan cường |
cứng đầu |
trung thực |
bánh mì |
bánh bao |
khoai nướng |
gà rán |
ngô chiên |
canh bí |
canh gà |
khoai mật |
cá hấp |
rau xào |
thịt băm |
xôi ngô |
xôi đỗ |
nem cua |
nước ép |
sinh tố |
bánh kem |
kem que |
sữa chua |
nước dừa |
nem thịt |
nem chua rán |
bánh gà |
phở cuốn |
kem xôi |
nem rán |
đậu sốt |
tôm hấp |
bánh tráng |
bánh đa cua |
miến xào |
cháo gà |
phở chiên |
phở bò |
mì gà |
phở xào |
chim chóc |
khế ngọt |
cây đa |
mái đình |
nhà rộng |
chum nước |
ao hồ |
sân vườn |
cây cảnh |
rau muống |
quả cà |
đàn gà |
nắng vàng |
vật nuôi |
đình làng |
trưởng thô |